Đề bài
Câu 1 (1,0 điểm)
Tính giá trị các biểu thức sau:
a)
b)
Câu 2 (1,5 điểm)
Cho biểu thức
a) Rút gọn biểu thức P.
b) Tìm các giá trị của x để
Câu 3 (2,5 điểm)
a) Giải phương trình:
b) Tìm các giá trị của tham số k để đường thẳng
c) Tìm các giá trị của tham số m để đường thẳng
Câu 4 (1,5 điểm)
a) Giải hệ phương trình:
b) Hai ô tô xuất phát cùng một thời điểm từ địa điểm A đến địa điểm B với vận tốc mỗi ô tô không đổi. Sau 1 giờ quãng đường đi được của ô tô thứ nhất nhiều hơn quãng đường đi được của ô tô thứ hai là 5 km. Quãng đường đi được của ô tô thứ hai sau 3 giờ nhiều hơn quãng đường đi được của ô tô thứ nhất sau 2 giờ là 35 km. Tính vận tốc mỗi ô tô.
Câu 5 (0,5 điểm)
Chọn ngẫu nhiên một số trong các số tự nhiên từ
Câu 6 (1,0 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A, độ dài các cạnh góc vuông:
a) Tính độ dài cạnh BC.
b) Trên tia đối của tia BC lấy điểm M sao cho
Câu 7 (2,0 điểm)
Cho đường tròn (O) và điểm M nằm ngoài đường tròn. Qua M kẻ hai tiếp tuyến phân biệt MA, MB đến đường tròn ( A, B là các tiếp điểm).
a) Chứng minh tứ giác MAOB nội tiếp.
b) Đường thẳng MO cắt đường tròn (O) lần lượt tại hai điểm C, D phân biệt sao cho MC < MD . Chứng minh: MA.DA= MD.AC.
c) Đường thẳng BO cắt đường tròn (O) tại điểm thứ hai là E. Kẻ AI vuông góc với BE tại I. Đường thẳng ME cắt AI tại K, đường thẳng MO cắt AB tại H . Chứng minh hai đường thẳng HK và BE song song.
Lời giải
Câu 1 (TH):
Phương pháp:
Dùng công thức khai phương của căn bậc hai
Cách giải:
a)
Ta có:
b)
Ta có:
Câu 2 (VD):
Phương pháp:
a) Tìm mẫu số chung, quy đồng, rút gọn P
b) Giải phương trình
Cách giải:
a) Với
Vậy với
b) Ta có:
Vậy để
Câu 3 (VD):
Phương pháp:
a) Giải phương trình bằng công thức nghiệm
b)
c) Xét phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d), tìm điều kiện để phương trình có hai nghiệm phân biệt, áp dụng hệ thức Vi-et.
Cách giải:
a) Giải phương trình:
Ta có:
Vậy phương trình có tập nghiệm là
b) Để
Vậy
c) Xét phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d), ta có:
Ta có:
(P) cắt (d) tại hai điểm phân biệt có hoành độ
Khi đó, theo hệ thức Vi – ét, ta có:
Lại có,
Theo giả thiết:
Vậy
Câu 4 (VD):
Phương pháp:
a) Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số.
b) Gọi vận tốc của ô tô thứ nhất là
Biểu diễn quãng đường của 2 xe theo x và lập phương trình về quãng đường.
Cách giải:
a) Ta có:
Vậy hệ phương trình có nghiệm
b) Gọi vận tốc của ô tô thứ nhất là
Vì sau 1 giờ quãng đường đi được của ô tô thứ nhất nhiều hơn quãng đường đi được của ô tô thứ hai là 5 km nên vận tốc của ô tô thứ hai là
Quãng đường đi được của ô tô thứ nhất sau 2 giờ là
Quãng đường đi được của ô tô thứ hai sau 3 giờ là
Vì quãng đường đi được của ô tô thứ hai sau 3 giờ nhiều hơn quãng đường đi được của ô tô thứ nhất sau 2 giờ là 35 km nên ta có phương trình:
Vận tốc của ô tô thứ hai là
Vậy vận tốc của ô tô thứ nhất là
Câu 5 (VD):
Phương pháp:
Xác suất để chọn được 1 số chia hết cho 5 bằng tỉ số của số các số chia hết cho 5 và số các số bất kì trong các số tự nhiên từ
Cách giải:
Các số tự nhiên từ 1 đến 10 là
Trong đó, số chia hết cho
Xác suất để chọn được 1 số chia hết cho 5 là:
Câu 6 (VD):
Phương pháp:
a) Dùng định lý Pythago
b) Kẻ đường cao AN của
Cách giải:
a) Áp dụng Pythago ta có
b) Kẻ đường cao AN của
Xét
Câu 7 (VD):
Phương pháp:
a) Dùng tổng hai góc đối diện bằng
b) Chứng minh
c) Chứng minh
Cách giải:
a) Do MA, MB là tiếp tuyến nên
Xét tứ giác AMBO có
Mà hai góc này ở vị trí đối diện nên tứ giác AMBO nội tiếp
b) MA.DA= MD.AC.
Xét
Suy ra
c) Ta có
Mà
Mà
Khi đó ta có
Ta có
Do
Từ (1) và (2) suy ra
Suy ra K là trung điểm của AI.
Ta có
Suy ra HK là đường trung bình của