Đề bài
Câu 1: Cho
A. 1 B. 25 C. 7 D. 5
Câu 2: Nghiệm của phương trình
A.
Câu 3: Kết quả của phép toán
A.
Câu 4: Trong một đường tròn, góc nội tiếp chắn cung
A.
Câu 5: Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
Câu 6: Đường thẳng đi qua điểm A(0; 4) và song song với đường thẳng
A.
Câu 7: Đồ thị hàm số
A. N(-1; 2022) B. Q(0; -2022) C. P(0;2022) D. M(-1;-2022)
Câu 8: Điều kiện của x để biểu thức
A.
Câu 9: Phương trình nào sau đây không phải là phương trình bậc nhất hai ẩn?
A.
Câu 10: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số
A. M(0; 2) B. P(1; 0) C. N(-1; 2) D. Q(0; -1)
Câu 11: Điều kiện xác định của biểu thức
A.
Câu 12: Cho mặt cầu có thể tích
A. 4cm B. 12cm C. 8cm D. 6cm
Câu 13: Nghiệm tổng quát của phương trình
A.
Câu 14: Cho hai số x; y thỏa mãn
A. x = -4 B. x = 10 C. x = 4 D. x = -10
Câu 15: Số phần tử của tập hợp
A. 5 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 16: Cho hàm số
A.
Câu 17: Đường thẳng đi qua hai điểm P(-1; 4) và Q(2; -5) có phương trình là:
A.
Câu 18: Cho
A.
Câu 19: Cho hai điểm A, B thuộc đường tròn (O). Biết
A.
Câu 20: Cho hai đường tròn (O; 3cm) và (O’; 2cm). Biết OO’ = 4cm. Vị trí tương đối của (O) và (O’) là:
A. không có điểm chung B. cắt nhau C. tiếp xúc trong D. tiếp xúc ngoài
Câu 21: Công thức tính thể tích V của hình trụ có bán kính đáy r, chiều cao h là:
A.
Câu 22: Cho
A. 2cm B. 6cm C.
Câu 23: Cho đường tròn (O; 25cm). Dây lớn nhất của đường tròn có độ dài bằng:
A. 25cm B. 20cm C. 50cm D.
Câu 24: Số ước nguyên dương của 24 là:
A. 12 B. 4 C. 8 D. 24
Câu 25: Giá trị lớn nhất của biểu thức
A. -5 B. 4 C. -6 D. 0
Câu 26: Cho nửa đường tròn đường kính AB và điểm C thuộc đường tròn sao cho sđ cung AC
A.
Câu 27: Cho đường tròn (O; 5cm). Khoảng cách từ tâm O đến đường thẳng d là 6cm. Số điểm chung của đường thẳng d và đường tròn là:
A. vô số B. 1 C. 0 D. 2
Câu 28: Biểu thức
A.
Câu 29: Hệ số góc của đường thẳng
A. -1 B. 1 C. 5 D. -5
Câu 30: Gọi
A.
Câu 31: Giá trị của biểu thức
A. 16 B. 22 C. 2 D. -8
Câu 32: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên
A.
Câu 33: Số nghiệm của phương trình
A. 0 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 34: Cho tứ giác nội tiếp ABCD có
A.
Câu 35: Giá trị của biểu thức
A.
Câu 36: Kết quả của biểu thức
A. 4 B. -4 C. 2 D. 3
Câu 37: Cho hai đường tròn (O; 12cm) và (I; 16cm) cắt nhau tại hai điểm A, B. Biết AB = 19,2cm. Khoảng cách OI bằng:
A. 20cm B. 9,8cm C. 9,6cm D. 5,6cm
Câu 38: Cho parabol
A. m = 6 B. m = 9 C. m = -6 D. m = -9
Câu 39: Giá trị của tham số m để hệ phương trình
A. m = 6 B. m = 4 C. m = 3 D. m = -2
Câu 40: Cho
A. 64,41cm B. 63,43cm C. 13,78cm D. 25cm
Câu 41: Số nghiệm của phương trình
A. 1 B. 2 C. 4 D. 0
Câu 42: Khoảng cách từ gốc tọa độ O(0; 0) đến đường thẳng 4x – 3y + 10 = 0 bằng:
A. 10 B. 5 C. 2 D. 4
Câu 43: Cho phương trình
A. m > 3 B. m < -1 C. m > 1 D. m > 2
Câu 44: Cho đường thẳng y = ax + b song song với đường thẳng y = 4x – 3 đồng thời cắt trục Ox tại A, cắt trục Oy tại B. Biết diện tích
A. T = 40 B. T = 24 C. T = 32 D. T = 16
Câu 45: Cho đường tròn (O; 15cm), dây AB = 24cm. Một tiếp tuyến song song với AB cắt các tia OA; OB theo thứ tự E và F. Độ dài EF bằng:
A. 48cm B. 42cm C. 40cm D. 20cm
Câu 46: Cho đường tròn (O) đường kính
A.
Câu 47: Số các giá trị của tham số m để phương trình
A. 3 B. 1 C. 2 D. 4
Câu 48: Từ hai vị trí A, B của một tòa nhà, người ta dùng một dụng cụ quan sát đỉnh C của ngọn núi (hình vẽ). Biết rằng chiều cao AB của tòa nhà là 70m, phương nhìn AC tạo với phương ngang góc
A. 145m B. 140m C. 135m D. 130m
Câu 49: Cho hình bình hành ABCD (
A. 4,4 B. 4,6 C. 4,8 D. 4,2
Câu 50: Cho các số dương x, y, z thỏa mãn
A.
Lời giải
BẢNG ĐÁP ÁN
1.D | 2.D | 3.C | 4.D | 5.A | 6.A | 7.D | 8.C | 9.C | 10.A |
11.B | 12.B | 13.D | 14.C | 15.B | 16.D | 17.A | 18.B | 19.B | 20.B |
21.B | 22.A | 23.A | 24.C | 25.C | 26.D | 27.C | 28.B | 29.C | 30.D |
31.C | 32.D | 33.A | 34.A | 35.C | 36.A | 37.A | 38.D | 39.A | 40.B |
41.B | 42.C | 43.C | 44.C | 45.C | 46.D | 47.C | 48.C | 49.A | 50.C |
Câu 1 (NB):
Phương pháp:
Áp dụng định lý Py – ta – go.
Cách giải:
Tam giác ABC vuông tại A, theo định lý Py – ta – go, ta có:
Vậy BC = 5
Chọn D.
Câu 2 (NB):
Phương pháp:
Giải phương trình:
Cách giải:
Vậy
Chọn D.
Câu 3 (NB):
Phương pháp:
Thực hiện
Cách giải:
Chọn C.
Câu 4 (NB):
Phương pháp:
Số đo góc nội tiếp
Cách giải:
Góc nội tiếp có số đo là:
Chọn D.
Câu 5 (NB):
Phương pháp:
Cách giải:
Chọn A.
Câu 6 (TH):
Phương pháp:
Viết phương trình đường thẳng
Bước 1: Gọi phương trình đường thẳng
Bước 2: Vì
Bước 3:
Bước 4: Kết luận phương trình đường thẳng cần tìm.
Cách giải:
Gọi phương trình đường thẳng cần tìm là:
Vì đường thẳng cần tìm song song với đường thẳng
Do đó, phương trình cần tìm có dạng:
Vì đường thẳng cần tìm đi qua điểm A(0; 4) nên ta có:
Vậy phương trình đường thẳng cần tìm là:
Chọn A.
Câu 7 (NB):
Phương pháp:
Đồ thị hàm số
Cách giải:
+ Thay
Suy ra đồ thị hàm số
Chọn D.
Câu 8 (NB):
Phương pháp:
Biểu thức
Cách giải:
Biểu thức
Vậy biểu thức
Chọn C.
Câu 9 (NB):
Phương pháp:
Phương trình bậc nhất hai ẩn có dạng:
Cách giải:
Phương trình:
Chọn C.
Câu 10 (NB):
Phương pháp:
Đường thẳng
Cách giải:
Thay x = 0 vào
Vậy điểm M(0; 2) thuộc đồ thị hàm số
Chọn A.
Câu 11 (TH):
Phương pháp:
Biểu thức
Biểu thức
Cách giải:
Điều kiện xác định của biểu thức P là:
Vậy điều kiện xác định của biểu thức P là:
Chọn B.
Câu 12 (TH):
Phương pháp:
Thể tích của mặt cầu có bán kính R là:
Cách giải:
Gọi R (điều kiện: R > 0) là bán kính của mặt cầu.
Thể tích của mặt cầu là:
Đường kính mặt cầu là: 2R = 2.6 = 12 (cm)
Chọn B.
Câu 13 (NB):
Phương pháp:
Phương trình
Cách giải:
Phương trình
Chọn D.
Câu 14 (TH):
Phương pháp:
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
Cách giải:
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
Khi đó,
Vậy x = 4
Chọn C.
Câu 15 (NB):
Phương pháp:
Thực hiện đếm số phần tử của tập hợp A.
Cách giải:
Số phần tử của tập hợp
Chọn B.
Câu 16 (TH):
Phương pháp:
Đồ thị hàm số
Cách giải:
Đồ thị hàm số
Vậy
Chọn D.
Câu 17 (TH):
Phương pháp:
Viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm
Bước 1: Gọi phương trình đường thẳng cần tìm là:
Bước 2: Đường thẳng đi qua hai điểm
Giải hệ phương trình, tìm
Bước 3: Kết luận phương trình đường thẳng cần tìm.
Cách giải:
Gọi phương trình đường thẳng cần tìm là:
Đường thẳng đi qua hai điểm P(-1; 4) và Q(2;-5) nên ta có hệ phương trình:
Vậy phương trình đường thẳng cần tìm là:
Chọn A.
Câu 18 (TH):
Phương pháp:
Tính
Cách giải:
Vì
Ta có:
Ta có:
Chọn B.
Câu 19 (NB):
Phương pháp:
Số đo của cung nhỏ bằng số đo của góc ở tâm chắn cung đó.
Cách giải:
Ta có:
Chọn B.
Câu 20 (NB):
Phương pháp:
Vận dụng kiến thức vị trí tương đối của hai đường tròn.
Cách giải:
Ta có:
Chọn B.
Câu 21 (NB):
Phương pháp:
Công thức tính thể tích V của hình trụ có bán kính đáy r, chiều cao h là:
Cách giải:
Công thức tính thể tích V của hình trụ có bán kính đáy r, chiều cao h là:
Chọn B.
Câu 22 (NB):
Phương pháp:
Vận dụng định lí tỉ số lượng giác của góc nhọn tròng tam giác vuông.
Cách giải:
Tam giác ABC vuông tại A, ta có:
Chọn A.
Câu 23 (NB):
Phương pháp:
Dây lớn nhất của đường tròn là đường kính.
Cách giải:
Dây lớn nhất của đường tròn có độ dài bằng: 25cm
Chọn A.
Câu 24 (NB):
Phương pháp:
Giả sử số tự nhiên n được phân tích thành thừa số nguyên tố:
Khi đó, số ước nguyên dương của n là:
Cách giải:
Ta có:
Khi đó, số ước nguyên dương của 24 là:
Chọn C.
Câu 25 (TH):
Phương pháp:
Sử dụng hẳng đẳng thức, đánh giá để tìm GTLN của biểu thức.
Cách giải:
Vì
Dấu “=” xảy ra
Vậy GTNN của M bằng -6 khi x = 2.
Chọn C.
Câu 26 (TH):
Phương pháp:
Số đo góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung
Cách giải:
Góc hợp bởi hai tia Ax và AC là góc xAC
Xét (O) có:
Suy ra
Chọn D.
Câu 27 (NB):
Phương pháp:
Vận dụng kiến thức vị trí của đường thẳng và đường tròn.
Cách giải:
Vì 5cm < 6cm nên R < khoảng cách từ tâm O đến đường thẳng d do đó, số điểm chung của đường thẳng d và đường tròn là 0.
Chọn C.
Câu 28 (NB):
Phương pháp:
Vận dụng công thức:
Cách giải:
Chọn B.
Câu 29 (NB):
Phương pháp:
Hệ số góc của đường thẳng
Cách giải:
Hệ số góc của đường thẳng
Chọn C.
Câu 30 (NB):
Phương pháp:
Nếu phương trình
Cách giải:
Chọn D.
Câu 31 (NB):
Phương pháp:
Sử dụng hằng đẳng thức:
Cách giải:
Chọn C.
Câu 32 (NB):
Phương pháp:
Hàm số
Cách giải:
Hàm số
Chọn D.
Câu 33 (NB):
Phương pháp:
Phương trình
+ Nếu
+ Nếu
+ Nếu
Cách giải:
Ta có:
Vậy số nghiệm của phương trình là 0.
Chọn A.
Câu 34 (NB):
Phương pháp:
Tứ giác nội tiếp có tổng hai góc bằng 180 độ.
Cách giải:
Tứ giác ABCD nội tiếp nên
Chọn A.
Câu 35 (TH):
Phương pháp:
Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai.
Cách giải:
Chọn C.
Câu 36 (VD):
Phương pháp:
Xác định mẫu thức chung, quy đồng thực hiện các phép toán với phân thức đại số.
Cách giải:
Khi đó, m = 4, n = 0 suy ra m – n = 4
Chọn A.
Câu 37 (VD):
Phương pháp:
Áp dụng định lí Py – ta – go để tính độ dài OI
Cách giải:
Gọi H là giao điểm của OI và AB
Ta có: AI = BI; OI = OB nên OI là đường trung trực của AB
Suy ra H là trung điểm của
và OI vuông góc với AB tại H
Xét
Xét
Ta có:
Chọn A.
Câu 38 (VD):
Phương pháp:
Xét phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d) (1)
Yêu cầu đề bài
Theo hệ thức Vi – ét, tính được
Cách giải:
Xét phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d) ta có:
Để (P) và (d) cắt nhau tại hai điểm phân biệt có hoành độ
Theo hệ thức Vi – ét, ta có:
Theo đề bài:
Chọn D.
Câu 39 (TH):
Phương pháp:
Sử dụng phương pháp cộng đại số tìm nghiệm x, y của hệ phương trình.
Thay nghiệm x, y của hệ phương trình vào
Cách giải:
Vậy phương trình có nghiệm duy nhất
Để
Vậy
Chọn A.
Câu 40 (VD):
Phương pháp:
Áp dụng tỉ số lượng giác của góc nhọn trong tam giác vuông.
Cách giải:
Ta có:
Chọn B.
Câu 41 (VD):
Phương pháp:
Đặt
Phương trình ban đầu trở thành phương trình bậc hai một ẩn:
Cách giải:
Đặt
Ta có:
Chọn B.
Câu 42 (VD):
Phương pháp:
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông.
Cách giải:
Gọi A là giao điểm của đường thẳng và Oy suy ra
B là giao điểm của đường thẳng và Ox suy ra
Khi đó,
Kẻ OH vuông góc với AB khi đó khoảng cách từ O (0; 0) đến đường thẳng là OH
Chọn C.
Câu 43 (TH):
Phương pháp:
Phương trình
Cách giải:
Phương trình đã cho có hai nghiệm trái dấu
Vậy m > 1
Chọn C.
Câu 44 (VD):
Phương pháp:
Đường thẳng
Cách giải:
Gọi đường thẳng cần tìm là
Đường thẳng y = ax + b song song với đường thẳng y = 4x – 3 nên
Khi đó, đường thẳng có dạng
(d) cắt trục Ox tại A nên
(d) cắt trục Oy tại B nên
Diện tích
Ta có:
Chọn C.
Câu 45 (NB):
Phương pháp:
Vận dụng định lí Ta – lét.
Cách giải:
Gọi K là tiếp điểm cua đường tròn (O) với tiếp tuyến EF
H là giao điểm của OK và AB
Ta có:
AB//EF (giả thiết)
Suy ra
Tam giác AOH vuông tại H, áp dụng định lý Py – ta – go, ta có:
Tam giác OKF có HB//KF, theo Ta – lét, ta có:
Tam giác OEF có AB//EF, theo Ta – lét, ta có:
Chọn C.
Câu 46 (VD):
Phương pháp:
Công thức tính diện tích hình tròn, hình tam giác, hình quạt.
Cách giải:
Diện tích của nửa đường tròn đường kính AB là:
Trong đường tròn (O) có C là điểm chính giữa cung AB nên CA = CB
Lại có C thuộc đường tròn (O) nên
Do đó, tam giác ABC vuông cân tại C, theo định lí Py – ta – go, ta có:
Diện tích quạt
Diện tích tam giác ABC là:
Diện tích phần gạch chéo là:
Chọn D.
Câu 47 (VD):
Phương pháp:
Phương trình có hai nghiệm phân biệt
Vận dụng phương pháp tìm ước số để tìm nghiệm nguyên của phương trình.
Cách giải:
Ta có:
Theo Vi – ét, ta có:
Để phương trình có hai nghiệm nguyên thì
Khi
Khi
Vậy
Suy ra có 2 giá trị của m thỏa mãn.
Chọn C.
Câu 48 (VD):
Phương pháp:
Gọi I là hình chiếu vuông góc của B trên CH (I thuộc CH)
Đặt CI = x
BI = AH, giải phương trình tìm x suy ra CH
Cách giải:
Gọi I là hình chiếu vuông góc của B trên CH (I thuộc CH)
Khi đó, tứ giác ABIH là hình chữ nhật suy ra AB = HI = 70m; AH = BI
Đặt CI = x
Tam giác BIC vuông tại I, áp dụng tỉ số lượng giác của góc nhọn trong tam giác vuông, ta có:
Tam giác AHC vuông tại H, áp dụng tỉ số lượng giác của góc nhọn trong tam giác vuông, ta có:
Vì AH = BI (cmt) nên ta có:
Khi đó, CH = 64,7 + 70 = 134,7 (cm)
Chọn C.
Câu 49 (VDC):
Phương pháp:
Cách giải:
+ ABCD là hình bình hành nên AB//CD suy ra
+ Tứ giác MNCD có:
Suy ra, tứ giác MNCD nội tiếp (dhnb)
+ Tứ giác BCNP có:
Suy ra, tứ giác BCNP nội tiếp (dhnb)
Từ (1), (3) và
Từ (2), (4) và
Xét
Chọn A.
Câu 50 (VDC):
Phương pháp:
Vận dụng bất đẳng thức Cô – si.
Cách giải:
Áp dụng bất đẳng thức Cô – si, ta có:
Dấu “=” xảy ra
Tương tự:
Khi đó, ta có:
Khi đó,
Chọn C.