Giải bài 8 trang 34 sách bài tập toán 9 - Chân trời sáng tạo tập 1

2024-09-14 18:52:07

Đề bài

Chọn đúng hoặc sai cho mỗi ý a), b), c), d).

Cho bất đẳng thức – 3x – 1 < 0.  (1)

a) Cộng hai vế của (1) với 3 ta được x – 1 < 0.

b) Nhân hai vế của (1) với \(\frac{1}{3}\), ta được \(x - \frac{1}{3} < 0\).

c) Cộng hai vế của (1) với 1, rồi nhân hai vế của bất đẳng thức nhận được với \( - \frac{1}{3}\), ta được \(x <  - \frac{1}{3}\).

d) Cộng hai vế của (1) với 1, rồi nhân hai vế của bất đẳng thức nhận được với \( - \frac{1}{3}\), ta được \(x >  - \frac{1}{3}\).

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Dựa vào: Tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng: Cho ba số a, b, c. Nếu a > b thì a + c > b + c.

Tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép nhân: Cho ba số a, b, c. Nếu a > b:

*Nếu c > 0 thì a.c > b.c;

*Nếu c < 0 thì a.c < b.c;

Các tính chất trên vẫn đúng với các bất đẳng thức có dấu <, \( \ge ,\)\( \le \).

Lời giải chi tiết

a) Sai vì: – 3x – 1 < 0

– 3x – 1 + 3 < 3

– 3x + 2 < 3.

b) Sai vì:

\(\begin{array}{l}\left( { - 3x - 1} \right).\frac{1}{3} < 0.\frac{1}{3}\\ - x - \frac{1}{3} < 0\end{array}\)

c) Sai vì:

\(\begin{array}{l} - 3x - 1 + 1 < 0 + 1\\ - 3x < 1\\ - 3x.\left( { - \frac{1}{3}} \right) > 1.\left( { - \frac{1}{3}} \right)\\x >  - \frac{1}{3}\end{array}\)

d) Đúng vì:

\(\begin{array}{l} - 3x - 1 + 1 < 0 + 1\\ - 3x < 1\\ - 3x.\left( { - \frac{1}{3}} \right) > 1.\left( { - \frac{1}{3}} \right)\\x >  - \frac{1}{3}\end{array}\)

Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt Câu Hỏi

Chúng tôi sử dụng AI và sức mạnh của cộng đồng để giải quyết câu hỏi của bạn

Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + hoctot.me" Ví dụ: "Bài 1 trang 15 SGK Vật lí 11 hoctot.me"