Giải bài 12 trang 48 sách bài tập toán 9 - Chân trời sáng tạo tập 1

2024-09-14 18:52:16

Đề bài

Tìm x, biết:

a) \(\sqrt 2 .x - \sqrt {50}  = 0\)

b) \(2\sqrt 5 .x + \sqrt {40}  = 0\)

c) \(\frac{{3x}}{{\sqrt 2 }} - 2\sqrt {18}  = 0\)

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Dựa vào: Với hai số thực a và b không âm, ta có \(\sqrt {a.b}  = \sqrt a .\sqrt b \).

Với số thực a bất kì và b không âm, ta có \(\sqrt {{a^2}b}  = \left| a \right|\sqrt b \).

Với số thực a không âm và số thực b dương, ta có \(\sqrt {\frac{a}{b}}  = \frac{{\sqrt a }}{{\sqrt b }}\).

Lời giải chi tiết

a) \(\sqrt 2 .x - \sqrt {50}  = 0\)

\(\begin{array}{l}\sqrt 2 .x = \sqrt {50} \\x = \frac{{\sqrt {50} }}{{\sqrt 2 }}\\x = \sqrt {\frac{{50}}{2}} \\x = \sqrt {25} \\x = 5\end{array}\)

b) \(2\sqrt 5 .x + \sqrt {40}  = 0\)

\(\begin{array}{l}2\sqrt 5 .x + \sqrt {40}  = 0\\2\sqrt 5 .x =  - \sqrt {40} \\x = \frac{{ - \sqrt {40} }}{{2\sqrt 5 }}\end{array}\)

\(\begin{array}{l}x =  - \sqrt {\frac{{40}}{{20}}} \\x =  - \sqrt 2 \end{array}\)

c) \(\frac{{3x}}{{\sqrt 2 }} - 2\sqrt {18}  = 0\)

\(\begin{array}{l}3x - 2.\sqrt 2 .\sqrt {18}  = 0\\3x = 2.\sqrt 2 .\sqrt {18} \\3x = \sqrt {144} \\3x = 12\\x = 4\end{array}\)

Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt Câu Hỏi

Chúng tôi sử dụng AI và sức mạnh của cộng đồng để giải quyết câu hỏi của bạn

Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + hoctot.me" Ví dụ: "Bài 1 trang 15 SGK Vật lí 11 hoctot.me"