Giải bài 3 trang 50 sách bài tập toán 9 - Chân trời sáng tạo tập 1

2024-09-14 18:52:22

Đề bài

Trục căn thức ở mẫu các biểu thức sau:

a) \(\frac{{\sqrt 6  + 2}}{{\sqrt 6  - 2}}\)

b) \(\frac{1}{{\sqrt 2 (\sqrt 5  - 1)}}\)

c) \(\frac{{x - 1}}{{2\sqrt x  - \sqrt {x + 3} }}(x \ge 0,x \ne 1)\)

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Dựa vào: \(\frac{{\sqrt a }}{{\sqrt b }} = \frac{{\sqrt a .\sqrt b }}{{{{\left( {\sqrt b } \right)}^2}}} = \frac{{\sqrt {ab} }}{b}(a \ge 0,b > 0)\)

\(\sqrt {\frac{a}{b}}  = \sqrt {\frac{{ab}}{{{b^2}}}}  = \frac{{\sqrt {ab} }}{b}(a \ge 0,b > 0)\)

Lời giải chi tiết

a) \(\frac{{\sqrt 6  + 2}}{{\sqrt 6  - 2}} = \frac{{{{\left( {\sqrt 6  + 2} \right)}^2}}}{{\left( {\sqrt 6  - 2} \right)\left( {\sqrt 6  + 2} \right)}} = \frac{{6 + 4\sqrt 6  + 4}}{{6 - 4}} = 5 + 2\sqrt 6 .\)

b) \(\frac{1}{{\sqrt 2 (\sqrt 5  - 1)}} = \frac{{\sqrt 2 (\sqrt 5  + 1)}}{{{{\left( {\sqrt 2 } \right)}^2}(\sqrt 5  - 1)(\sqrt 5  + 1)}} = \frac{{\sqrt {10}  + \sqrt 2 }}{{2.4}} = \frac{{\sqrt {10}  + \sqrt 2 }}{8}.\)

c) \(\frac{{x - 1}}{{2\sqrt x  - \sqrt {x + 3} }} = \frac{{\left( {x - 1} \right)(2\sqrt x  - \sqrt {x + 3} )}}{{4x - (x + 3)}} = \frac{{2\sqrt x  + \sqrt {x + 3} }}{3}.\)

Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt Câu Hỏi

Chúng tôi sử dụng AI và sức mạnh của cộng đồng để giải quyết câu hỏi của bạn

Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + hoctot.me" Ví dụ: "Bài 1 trang 15 SGK Vật lí 11 hoctot.me"