Câu 1
1. Listen and repeat.
(Nghe và lặp lại.)
o old (già, cũ)
How old is your brother? (Anh trai bạn bao nhiêu tuổi?)
ure sure (chắc chắn)
Are you sure? (Bạn có chắc không?)
Câu 2
2. Listen and circle.
(Nghe và khoanh tròn.)
1. a. I’m ten years old.
b. I’m sure.
c. Are you sure?
2. a. Are you sure?
b. I’m eight years old.
c. I’m twelve years old.
Lời giải chi tiết:
1. a. I’m ten years old. (Tôi 10 tuổi.)
2. a. Are you sure? (Cậu chắc không?)
Câu 3
3. Let’s chant.
(Hãy đọc theo nhịp.)
How old is your brother?
He’s sixteen. He’s sixteen.
Are you sure?
Are you sure?
How old is your sister?
She’s fifteen. She’s fifteen.
Are you sure?
Are you sure?
Tạm dịch:
Anh trai bạn bao nhiêu tuổi?
Anh ấy 16 tuổi. Anh ấy 16 tuổi.
Bạn có chắc không?
Bạn có chắc không?
Chị gái bạn bao nhiêu tuổi?
Chị ấy 15 tuổi. Chị ấy 15 tuổi.
Bạn có chắc không?
Bạn có chắc không?
Câu 4
4. Read and complete.
(Đọc và hoàn thành.)
Lời giải chi tiết:
Look at the photo. This is (1) my brother. He’s (2) seventeen years old. This is my (3) sister. She’s twenty years (4) old. And this is me. (5) I’m eight years old.
Dịch:
Nhìn vào tấm hình nào. Đây là anh trai tôi. Anh ấy 17 tuổi. Đây là chị gái tôi. Chị ấy 20 tuổi. Và đây là tôi. Tôi 8 tuổi.
Câu 5
5. Let’s write.
(Hãy viết.)
Lời giải chi tiết:
My name is Lan. I’m eight years old. (Tôi tên là Lan. Tôi 8 tuổi.)
My sister is Linh. (Chị gái tôi là Linh.)
She’s fifteen years old. (Chị ấy 15 tuổi.)
Câu 6
6. Project.
(Dự án.)
My family photo (Bức ảnh gia đình tôi)
Phương pháp giải:
Nói cho các bạn trong lớp nghe về tấm hình gia đình của bạn.
Lời giải chi tiết:
Look at my family photo. These are my parents. This is my brother. He’s ten years old. This is my younger sister. She’s four years old.
Tạm dịch:
Nhìn vào tấm hình gia đình của tôi nào. Đây là bố mẹ của tôi. Đây là anh trai tôi. Anh ấy 10 tuổi. Đây là em gái của tôi. Em ấy 4 tuổi.