Giải bài 4 trang 52 sách bài tập toán 9 - Cánh diều tập 1

2024-09-14 18:54:44

Đề bài

So sánh:

a)   \(\sqrt {41} \) và 6

b)   \(\sqrt {0,82} \) và 0,9

c)   \(\sqrt {\frac{6}{7}} \) và \(\sqrt {\frac{7}{6}} \)

d)   \(\sqrt[3]{{ - 65}}\) và \(\sqrt[3]{{ - 64}}\)

e)   \(\sqrt[3]{{3,03}}\) và \(\sqrt[3]{{3,3}}\)

f)    -8 và \(\sqrt[3]{{ - 888}}\)

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Đưa các số thực x về dạng \(\sqrt a \) (a không âm) hoặc \(\sqrt[3]{a}\) rồi so sánh với căn thức còn lại.

Lời giải chi tiết

a)    Ta có \(6 = \sqrt {36} \) và \(\sqrt {36}  < \sqrt {41} \), suy ra \(6 < \sqrt {41} \).

b)    Ta có \(0,9 = \sqrt {0,81} \) và \(\sqrt {0,81}  < \sqrt {0,82} \), suy ra \(0,9 < \sqrt {0,82} .\)

c)    Ta có \(\sqrt {\frac{6}{7}}  = \sqrt {\frac{{36}}{{42}}} ;\sqrt {\frac{7}{6}}  = \sqrt {\frac{{49}}{{42}}} \) và \(\sqrt {\frac{{36}}{{42}}}  < \sqrt {\frac{{49}}{{42}}} \), suy ra \(\sqrt {\frac{6}{7}}  < \sqrt {\frac{7}{6}} .\).

d)   Ta có \( - 65 <  - 64\), suy ra \(\sqrt[3]{{ - 65}} < \sqrt[3]{{ - 64}}.\)

e)   Ta có \(3,03 < 3,3\), suy ra \(\sqrt[3]{{3,03}} < \sqrt[3]{{3,3}}.\)

f)    Ta có \( - 8 = \sqrt[3]{{ - 512}}\) và \(\sqrt[3]{{ - 512}} > \sqrt[3]{{ - 888}}\), suy ra \( - 8 > \sqrt[3]{{ - 888}}\).

Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt Câu Hỏi

Chúng tôi sử dụng AI và sức mạnh của cộng đồng để giải quyết câu hỏi của bạn

Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + hoctot.me" Ví dụ: "Bài 1 trang 15 SGK Vật lí 11 hoctot.me"