Tiếng Anh lớp 3 Unit 17 Lesson 2 trang 48 Global Success

2024-09-14 01:29:11

Câu 1

1. Look, listen and repeat.

(Nhìn, nghe  và lặp lại.)

Bài nghe 

a. Lucy and Mary have two dolls. (Lucy và Mary có 2 con búp bê.)

    Yes, they do. (Đúng vậy.)

b. They have three cars. (Họ có 3 chiếc ô tô.)

    Yes, they do. (Vâng, đúng rồi.)


Câu 2

2. Listen, point and say.

(Nghe, chỉ và nói.)


Phương pháp giải:

They have ___. (Họ có ___ .)

Lời giải chi tiết:

a. They have two trucks. (Họ có 2 chiếc xe tải.)

b. They have three buses. (Họ có 3 chiếc xe buýt.)

c. They have three ships. (Họ có 3 chiếc tàu thủy.)

d. hey have two teddy bears. (Họ có 2 con gấu bông.)


Câu 3

 3. Let’s talk.

(Hãy nói.)

Phương pháp giải:

They have ___ . (Họ có ___ .)


Lời giải chi tiết:

They have three trucks. (Họ có 3 chiếc xe tải.)

They have two buses. (Họ có 2 chiếc xe buýt.)

They have four ships. (Họ có 4 chiếc tàu thủy.)

They have two teddy bears. (Họ có 2 con gấu bông.)


Câu 4

4. Listen and tick.

(Nghe và đánh dấu.)

Phương pháp giải:

Bài nghe

1. Ben and Bill are my friends. They have three buses. 

   (Ben và Bill là bạn của tôi. Họ có ba chiếc xe buýt.) 

2. Lucy and Mary are my friends. They have two teddy bears. 

   (Lucy và Mary là bạn của tôi. Họ có hai chú gấu bông.) 

Lời giải chi tiết:

1. b

2. a 


Câu 5

5. Look, complete and read.

(Nhìn, hoàn thành và đọc.)

Lời giải chi tiết:

1. Ben and Nam have three buses. (Ben và Nam có 3 chiếc xe buýt.)

2. They have two ships. (Họ có 2 chiếc tàu thủy.)

3. Lucy and Mai have three dolls. (Lucy và Mai có 3 con búp bê.)

4. They have two teddy bears. (Họ có 2 con gấu bông.)


Câu 6

6. Let’s play.

(Hãy chơi.)

Phương pháp giải:

Kim’s game (Trò chơi của Kim)

Cách chơi: Nhìn vào hình, đây là những món đồ chơi của Kim. Dùng mẫu câu “Kim has ___.” để đặt câu.

Ví dụ: 

Kim has a train. (Kim có một chiếc tàu hỏa.)

Kim has a doll. (Kim có một con búp bê.)

Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt Câu Hỏi

Chúng tôi sử dụng AI và sức mạnh của cộng đồng để giải quyết câu hỏi của bạn

Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + hoctot.me" Ví dụ: "Bài 1 trang 15 SGK Vật lí 11 hoctot.me"