Tiếng Anh lớp 3 Starter Lesson Three trang 6 Family and Friends

2024-09-14 01:30:39

Bài 1

1. Listen and point. Repeat.

(Nghe và chỉ. Lặp lại.)



Bài 2

2. Listen and point.

(Nghe và chỉ.)


one: số 1

two: số 2

three: số 3

four: số 4

five: số 5

six: số 6

seven: số 7

eight: số 8

nine: số 9

ten: số 10


Bài 3

3. Look at the picture again. Point, ask and answer.

(Nhìn lại bức tranh một lần nữa. Chỉ, hỏi và trả lời.)

How old are you? (Bạn bao nhiêu tuổi?)

I'm eight. (Tôi 8 tuổi.)

Phương pháp giải:

How old are you? (Bạn bao nhiêu tuổi?)

I’m ___. (Tôi _________.)


Lời giải chi tiết:

- How old are you? - I’m one.

 (Bạn bao nhiêu tuổi? - Tôi 1 tuổi.)

- How old are you? - I’m two.

 (Bạn bao nhiêu tuổi? - Tôi 2 tuổi.)

- How old are you? - I’m three.

 (Bạn bao nhiêu tuổi? - Tôi 3 tuổi.)

- How old are you? - I’m four.

 (Bạn bao nhiêu tuổi? - Tôi 4 tuổi.)

- How old are you? - I’m five.

 (Bạn bao nhiêu tuổi? - Tôi 5 tuổi.)

- How old are you? - I’m six.

(Bạn bao nhiêu tuổi? - Tôi 6 tuổi.)

- How old are you? - I’m seven.

(Bạn bao nhiêu tuổi? - Tôi 7 tuổi.)

- How old are you? - I’m nine.

(Bạn bao nhiêu tuổi? - Tôi 9 tuổi.)

- How old are you? - I’m ten.

 (Bạn bao nhiêu tuổi? - Tôi 10 tuổi.)


Bài 4

4. Ask and answer with your friend.

(Hỏi và trả lời với bạn của bạn.)

Phương pháp giải:

- How old are you? (Bạn bao nhiêu tuổi?)

  I’m ___. (Tôi___.)

  And you? (Tôi __. Còn bạn?)

- I’m ___, too. (Tôi cũng ___.)

Lời giải chi tiết:

- How old are you? (Bạn bao nhiêu tuổi?)

- I’m eight. And you? (Tôi 8 tuổi. Còn bạn?)

- I’m eight, too. (Tôi cũng 8 tuổi.)

Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt Câu Hỏi

Chúng tôi sử dụng AI và sức mạnh của cộng đồng để giải quyết câu hỏi của bạn

Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + hoctot.me" Ví dụ: "Bài 1 trang 15 SGK Vật lí 11 hoctot.me"