Tiếng Anh lớp 3 Unit 1 Lesson Three trang 12 Family and Friends

2024-09-14 01:31:05

Bài 1

1. Listen and point. Repeat.

(Nghe  và chỉ. Lặp lại.)


kite: con diều

bike: xe đạp

train: tàu hỏa


Bài 2

2. Listen and sing.

(Nghe và hát.)



Bài 3

3. Sing and do.

(Hát và làm theo.)

Toys, toys, toys, toys! (Đồ chơi, đồ chơi, đồ chơi, đồ chơi,…)

Toys, toys, toys, toys, (Đồ chơi, đồ chơi, đồ chơi, đồ chơi,)

Toys, toys, toys! (Đồ chơi, đồ chơi, đồ chơi!)


This is my big red kite, (Đây là con diều to màu đỏ của tôi,)

My big red kite, (Con diều to màu đỏ của tôi,)

My big red kite, (Con diều to màu đỏ của tôi,)

This is my big red kite, (Đây là con diều to màu đỏ của tôi,)

I love toys! (Tôi thích đồ chơi!)


Toys, toys, toys, toys, … (Đồ chơi, đồ chơi, đồ chơi, đồ chơi,)

This is my big blue bike, … (Đây là chiếc xe đạp to màu xanh của tôi,…)

Toys, toys, toys, toys, … (Đồ chơi, đồ chơi, đồ chơi, đồ chơi,)

This is my big green train, … (Đây là chiếc tàu hỏa to màu xanh lá của tôi,…)

Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt Câu Hỏi

Chúng tôi sử dụng AI và sức mạnh của cộng đồng để giải quyết câu hỏi của bạn

Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + hoctot.me" Ví dụ: "Bài 1 trang 15 SGK Vật lí 11 hoctot.me"