Verbs + to-infinitive & Verbs + V-ing
(Động từ + to – động từ nguyên thể & Động từ + V-ing)
- Động từ sau want (muốn), promise (hứa), decide (quyết định), agree (đồng ý), learn (học), plan (có kế hoạch) có dạng nguyên thể có to.
Ví dụ: We decided to do some research on Thai traditional dancing.
(Chúng tôi quyết định thực hiện một số nghiên cứu về múa truyền thống của Thái Lan.)
- Động từ sau enjoy (thích), fancy (thích), finish (kết thúc), mind (ngại/ phiền), avoid (tránh), suggest (đề nghị) có dạng đuôi ing.
Ví dụ: I suggested visiting the Viet Nam Museum of Ethnology.
(Tôi đề nghị đến thăm Bảo tàng Dân tộc học Việt Nam.)