Grammar Unit 6 Tiếng Anh 9 Global Success

2024-09-14 19:01:24

Verbs + to-infinitive & Verbs + V-ing

(Động từ + to – động từ nguyên thể & Động từ + V-ing)

- Động từ sau want (muốn), promise (hứa), decide (quyết định), agree (đồng ý), learn (học), plan (có kế hoạch) có dạng nguyên thể có to.

Ví dụ: We decided to do some research on Thai traditional dancing.

(Chúng tôi quyết định thực hiện một số nghiên cứu về múa truyền thống của Thái Lan.)

- Động từ sau enjoy (thích), fancy (thích), finish (kết thúc), mind (ngại/ phiền), avoid (tránh), suggest (đề nghị) có dạng đuôi ing.

Ví dụ: I suggested visiting the Viet Nam Museum of Ethnology.

(Tôi đề nghị đến thăm Bảo tàng Dân tộc học Việt Nam.)

Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt Câu Hỏi

Chúng tôi sử dụng AI và sức mạnh của cộng đồng để giải quyết câu hỏi của bạn

Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + hoctot.me" Ví dụ: "Bài 1 trang 15 SGK Vật lí 11 hoctot.me"