Bài 1
Reading (Phần đọc hiểu)
1. Look at the picture. Where’s Nam?
(Nhìn vào hình. Nam ở đâu?)
Lời giải chi tiết:
- Nam’s on vacation in Nha Trang. (Nam đang trong kì nghỉ ở Nha Trang.)
Bài 2
2. Listen and read.
(Nghe và đọc.)
Dear Grandma, (Gửi bà thân mến,)
I’m on vacation in Nha Trang. (Con đang đi nghỉ mát ở Nha Trang.)
I like the beach. Look! I can play soccer now. (Con rất thích bãi biển. Hãy nhìn kìa! Con có thể chơi đá bóng ngay bây giờ.)
Hoa can’t play soccer, but she can run and she can catch a ball. (Hoa không thể đá bóng, nhưng cô ấy có thể chạy và cô ấy có thể bắt bóng.)
It’a great vacation! (Thật là một kì nghỉ tuyệt vời!)
Love, (Thương,)
Nam (Nam)
Bài 3
3. Read again and write Yes or No.
(Đọc lại lần nữa và viết Yes hoặc No.)
1. Nam is on vacation in Da Nang. _____
2. Nam can play soccer. _____
3. Hoa can’t catch a ball. _____
4. Hoa can run. _____
Lời giải chi tiết:
1. No | 2. Yes | 3. No | 4. Yes |
1. Nam’s on vacation in Da Nang. (Nam đang trong kì nghỉ ở Đà Nẵng.)
=> No
Nam's on vacation in Nha Trang. (Nam đang trong kì nghỉ ở Nha Trang.)
2. Nam can play soccer. (Nam có thể chơi đá bóng.)
=> Yes
3. Hoa can’t catch a ball. No (Hoa không thể bắt bóng.)
=> No
Hoa can catch a ball. (Hoa có thể bắt bóng.)
4. Hoa can run. (Hoa có thể chạy.)
=> Yes
Bài 4
4. Where do you go on vacation?
(Bạn đi đâu vào kì nghỉ?)
Lời giải chi tiết:
I will go to Vung Tau city on vacation. I like the beach. I can take a lot of photos. I can swim. I can build a sandcastle. I can eat seafood. It’s a great vacation!
(Tôi sẽ đi phố biển Vũng Tàu vào kì nghỉ. Tôi rất thích bãi biển. Tôi có thể chụp nhiều hình. Tôi thể bơi. Tôi có thể xây lâu đài cát. Tôi có thể ăn hải sản. Thật là một kì nghỉ tuyệt vời!)