Bài 1
1. Put the words in the correct column. Then read them aloud.
(Đặt các từ trong cột đúng. Sau đó đọc to chúng lên.)
westwards – yacht – youngster – warm – wage – yawn – software – waxwork – Yorktown – yogurt |
/j/ | /w/ |
Lời giải chi tiết:
/j/ | /w/ |
yacht /jɒt/ youngster /ˈjʌŋstə(r)/ yawn /jɔːn/ Yorktown /ˈjɔːktaʊn/ yogurt /ˈjɒɡət/ | westwards /ˈwestwədz/ warm /wɔːm/ wage /weɪdʒ/ software /ˈsɒftweə(r)/ waxwork /ˈwækswɜːk/ |
Bài 2
2. Choose the word A, B, C, or D that has a different stress pattern in each line.
(Chọn từ A, B, C hoặc D có kiểu nhấn trọng âm khác ở mỗi dòng.)
1. A. joyful B. absent C. ideal D. common
2. A. alone B. foreign C. basic D. awesome
3. A. habit B. machine C. mountain D. forum
4. A. exciting B. amazing C. thrilling D. unpleasant
5. A. parachute B. interest C. following D. exhausted
Lời giải chi tiết:
1. C
A. joyful /ˈdʒɔɪfl/
B. absent /ˈfɒrən/
C. ideal /aɪˈdiːəl/
D. common /ˈkɒmən/
Phương án C có trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại là âm tiết 1.
2. A
A. alone /əˈləʊn/
B. foreign /ˈrekəɡnaɪz/
C. basic /ˈbeɪsɪk/
D. awesome /ˈɔːsəm/
Phương án A có trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại là âm tiết 1.
3. B
A. habit /ˈhæbɪt/
B. machine /məˈʃiːn/
C. mountain /ˈmaʊntən/
D. forum /ˈfɔːrəm/
Phương án B có trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại là âm tiết 1.
4. C
A. exciting /ɪkˈsaɪtɪŋ/
B. amazing /əˈmeɪzɪŋ/
C. thrilling /ˈθrɪlɪŋ/
D. unpleasant /ʌnˈpleznt/
Phương án C có trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại là âm tiết 2.
5. D
A. parachute /ˈpærəʃuːt/
B. interest /ˈɪntrəst/
C. following /ˈfɒləʊɪŋ/
D. exhausted /ɪɡˈzɔːstɪd/
Phương án D có trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại là âm tiết 1.