Pronunciation - Unit 11. Electronic devices - SBT Tiếng Anh 9 Global Success

2024-09-14 19:10:01

Bài 1

1. Write each sentence in the suitable box according to the stress pattern. Then read them aloud.

(Viết mỗi câu vào ô thích hợp theo cách nhấn âm. Sau đó đọc to chúng lên.)

1. Don’t talk!

2. Keep trying!

3. Come on!

4. No way!

5. Speak louder!

6. Don’t move!

7. Come closer!

8. Keep quiet!

00

00o

 

 

Lời giải chi tiết:

00

00o

1. Don’t talk! (Đừng nói chuyện!)

3. Come on! (Cố lên!)

4. No way! (Không đời nào!)

6. Don’t move! (Đừng di chuyển!)

2. Keep trying! (Tiếp tục cố gắng lên!)

5. Speak louder! (Nói to lên!)

7. Come closer! (Tới gần hơn!)

8. Keep quiet! (Giữ im lặng!)


Bài 2

2. Choose the word A, B, C, or D which has a different stress pattern.

(Chọn từ A, B, C hoặc D có cách nhấn trọng âm khác nhau.)

1. A. assist                               B. virtual                                 C. wireless                                   D. touchscreen

2. A. provide                           B. resource                              C. become                                    D. smartwatch

3. A. vehicle                            B. nowadays                           C. camera                                     D. computer

4. A. digital                             B. robotic                                C. camcorder                               D. industry

5. A. education                        B. entertainment                     C. effectively                               D. electronic

Lời giải chi tiết:

1. A

2. D

3. D

4. B

5. C

1. A

A. assist /əˈsɪst/

B. virtual /ˈvɜːtʃuəl/

C. wireless /ˈwaɪələs/

D. touchscreen /ˈtʌtʃskriːn/

Phương án A có trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại là âm tiết 1.

2. D

A. provide /prəˈvaɪd/

B. resource /rɪˈsɔːs/

C. become /bɪˈkʌm/

D. smartwatch /ˈsmɑːtwɒtʃ/

Phương án D có trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại là âm tiết 2.

3. D

A. vehicle /ˈviːəkl/

B. nowadays /ˈnaʊədeɪz/

C. camera /ˈkæmrə/

D. computer /kəmˈpjuːtə(r)/

Phương án D có trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại là âm tiết 1.

4. B

A. digital /ˈdɪdʒɪtl/

B. robotic /rəʊˈbɒtɪk/

C. camcorder /ˈkæmkɔːdə(r)/

D. industry /ˈɪndəstri/

Phương án B có trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại là âm tiết 1.

5. C

A. education /ˌedʒuˈkeɪʃn/

B. entertainment /ˌentəˈteɪnmənt/

C. effectively /ɪˈfektɪvli/

D. electronic /ɪˌlekˈtrɒnɪk/

Phương án C có trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại là âm tiết 3.

Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt Câu Hỏi

Chúng tôi sử dụng AI và sức mạnh của cộng đồng để giải quyết câu hỏi của bạn

Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + hoctot.me" Ví dụ: "Bài 1 trang 15 SGK Vật lí 11 hoctot.me"