Bài 1
Vocabulary
Natural wonders (Các kì quan thiên nhiên)
1. Label the pictures.
(Dán nhãn các bức tranh.)
Lời giải chi tiết:
1. the Northern Lights (Ánh đèn phương Bắc)
2. Mount Everest (đỉnh núi Everest)
3. Paricutin Volcano (núi lửa Paricutin)
4. Victoria Falls (thác nước Victoria)
5. the Grand Canyon (hẻm núi Canyon)
6. the Great Barrier Reef (Rạn san hô Great Barrier)
7. the Harbour of Rio de Janerio (cảng Rio de Janerio)
Bài 2
2. Read the texts and fill in each gap with stretches, interact, flashes, particles, carved or massive.
(Đọc các văn bản và điền vào mỗi chỗ trống với stretches, interact, flashes, particles, carved hoặc massive.)
Sightseeing with Linh
About Email Reply Hello, readers! I visited Reykjavik in Iceland with my family last year. We were coming out of a restaurant one night when my dad told us to look up in the sky. There were bright 1) _______ of red and green up there - it was the Northern Lights. These lights appear when charged 2) _______ from the Sun 3) _______ with the Earth's magnetic field. It was really beautiful!
Comments:
Hi Linh! That sounds interesting! I just got back from a trip to Morocco. We visited the Todra Gorge in the Atlas Mountains. It's a 4) ______ that the Todra River 5) ______ canyon out of the red rock. The river is dry now, so you can walk along the bottom. The canyon 6) ______ across 600 metres and the sides are up to 160 metres tall.
It was amazing!
Phương pháp giải:
stretches (V-es): trải dài
interact (v): tương tác
flashes (n): tia sáng
particles (n): hạt
carved (Ved): được chạm/ khắc
massive (n): số đông
Lời giải chi tiết:
1. flashes | 2. particles | 3. interact |
4. massive | 5. carved | 6. stretches |
Sightseeing with Linh
Hello, readers! I visited Reykjavik in Iceland with my family last year. We were coming out of a restaurant one night when my dad told us to look up in the sky. There were bright 1) flashes of red and green up there - it was the Northern Lights. These lights appear when charged 2) particles from the Sun 3) interact with the Earth's magnetic field. It was really beautiful!
Comments:
Hi Linh! That sounds interesting! I just got back from a trip to Morocco. We visited the Todra Gorge in the Atlas Mountains. It's a 4) massive that the Todra River 5) carved canyon out of the red rock. The river is dry now, so you can walk along the bottom. The canyon 6) stretches across 600 metres and the sides are up to 160 metres tall.
It was amazing!
Tạm dịch:
Ngắm cảnh cùng Linh
Xin chào các độc giả! Tôi đã đến thăm Reykjavik ở Iceland cùng gia đình vào năm ngoái. Một đêm nọ, chúng tôi đang bước ra khỏi nhà hàng thì bố tôi bảo chúng tôi hãy nhìn lên bầu trời. Có những tia sáng màu đỏ và xanh lục ở đó - đó là Đèn phía Bắc. Những ánh sáng này xuất hiện khi các hạt tích điện từ Mặt trời tương tác với từ trường Trái đất. Nó thực sự rất đẹp!
Bình luận:
Chào Linh! Nghe có vẻ thú vị đấy! Tôi vừa trở về sau chuyến đi Maroc. Chúng tôi đến thăm Hẻm núi Todra ở Dãy núi Atlas. Đó là hẻm núi khổng lồ mà sông Todra đã chạm khắc từ đá đỏ. Sông bây giờ đã cạn nên bạn có thể đi bộ dọc theo đáy. Hẻm núi trải dài 600 mét và các cạnh cao tới 160 mét.
Thật là tuyệt!
Bài 3
Pronunciation
3. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others. Listen and check, then repeat.
(Chọn từ có phần gạch chân có cách phát âm khác với các từ còn lại. Nghe và kiểm tra, sau đó lặp lại.)
1.
A. smart
B. hard
C. grand
D. large
2.
A. hand
B. park
C. snack
D. fan
3.
A. answer
B. attack
C. handle
D. happen
4.
A. family
B. barrier
C. travelling
D. marketing
Lời giải chi tiết:
1. C | 2. B | 3. A | 4. D |
1. C
A. smart /smɑːt/
B. hard /hɑːd/
C. grand /ɡrænd/
D. large /lɑːdʒ/
Phần được gạch chân ở phương án C được phát âm /æ/, các phương án còn lại phát âm /ɑː/.
2. B
A. hand /hænd/
B. park /pɑːk/
C. snack /snæk/
D. fan /fæn/
Phần được gạch chân ở phương án C được phát âm /ɑː/, các phương án còn lại phát âm /æ/.
3. A
A. answer /ˈɑːnsə(r)/
B. attack /əˈtæk/
C. handle /ˈhændl/
D. happen /ˈhæpən/
Phần được gạch chân ở phương án A được phát âm /ɑː/, các phương án còn lại phát âm /æ/.
4. D
A. family /ˈfæməli/
B. barrier /ˈbæriə(r)/
C. travelling /ˈtrævəlɪŋ/
D. marketing /ˈmɑːkɪtɪŋ/
Phần được gạch chân ở phương án D được phát âm /ɑː/, các phương án còn lại phát âm /æ/.