Bài 1
Vocabulary
Jobs of the future
(Nghề nghiệp của tương lai)
1. Match the words to form names of jobs.
(Nối các từ để tạo thành tên của các nghề nghiệp.)
1. 3D printing 2. drone 3. robotic 4. vertical 5. virtual security 6. cyber security | a. surgeon b. guard c. pilot d. technician e. manager f. famer |
Lời giải chi tiết:
1 – d: 3D printing technician (kỹ thuật viên in 3D)
2 – c: drone pilot (phi công lái máy bay không người lái)
3 – a: robotic surgeon (bác sĩ phẫu thuật robot)
4 – f: vertical farmer (nông dân canh tác theo kiểu trồng cây xếp thành tầng theo chiều dọc)
5 – b: virtual security guard (nhân viên bảo vệ ảo)
6 – e: cyber security manager (quản lý an ninh mạng)
Bài 2
2. Label the pictures with the names of jobs in Exercise 1.
(Dán nhãn các bức tranh với tên của các nghề trong Bài 1.)
Lời giải chi tiết:
1. virtual security guard (nhân viên bảo vệ ảo)
2. drone pilot (phi công lái máy bay không người lái)
3. cyber security manager (quản lý an ninh mạng)
4. 3D printing technician (kỹ thuật viên in 3D)
5. vertical farmer (nông dân canh tác theo kiểu trồng cây xếp thành tầng theo chiều dọc)
6. robotic surgeon (bác sĩ phẫu thuật robot)
Bài 3
3. Read the sentences. Which job from Exercise 1 does each sentence describe?
(Đọc các câu. Mỗi câu mô tả công việc nào trong Bài tập 1?)
This person ...
(Người này...)
1. uses machines that make models.
(sử dụng máy móc làm mô hình.)
2. controls an aircraft from the ground.
(điều khiển máy bay từ mặt đất.)
3. uses technology to perform surgeries on people.
(sử dụng công nghệ để thực hiện phẫu thuật trên người.)
4. grows crops in layers inside a building.
(trồng cây theo từng lớp bên trong tòa nhà.)
5. uses technology to protect someone's property.
(sử dụng công nghệ để bảo vệ tài sản của ai đó.)
6. is responsible for the security of a company's computer systems.
(chịu trách nhiệm về tính bảo mật của hệ thống máy tính của công ty.)
Lời giải chi tiết:
1. 3D printing technician (kỹ thuật viên in 3D)
2. drone pilot (phi công lái máy bay không người lái)
3. robotic surgeon (bác sĩ phẫu thuật robot)
4. vertical farmer (nông dân canh tác theo kiểu trồng cây xếp thành tầng theo chiều dọc)
5. virtual security guard (nhân viên bảo vệ ảo)
6. cyber security manager (quản lý an ninh mạng)
Bài 4
Pronunciation
4. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others. Listen and check, then repeat.
(Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại. Nghe và kiểm tra, sau đó lặp lại.)
1.
A. earn
B. hear
C. search
D. learn
2.
A. teacher
B. layer
C. expert
D. worker
3.
A. nature
B. turtle
C. purple
D. burger
4.
A. observer
B. Internet
C. manager
D. property
Lời giải chi tiết:
1. B | 2. C | 3. A | 4. A |
1. B
A. earn /ɜːn/
B. hear /hɪə(r)/
C. search /sɜːtʃ/
D. learn /lɜːn/
Phần được gạch chân ở phương án B được phát âm /ɪə/, các phương án còn lại phát âm /ɜː/.
2. C
A. teacher /ˈtiːtʃə(r)/
B. layer /ˈleɪə(r)/
C. expert /ˈekspɜːt/
D. worker /ˈwɜːkə(r)/
Phần được gạch chân ở phương án C được phát âm /ɜː/, các phương án còn lại phát âm /ə/.
3. C
A. nature /ˈneɪtʃə(r)/
B. turtle /ˈtɜːtl/
C. purple /ˈpɜːpl/
D. burger /ˈbɜːɡə(r)/
Phần được gạch chân ở phương án A được phát âm /ə/, các phương án còn lại phát âm /ɜː/.
4. A
A. observer /əbˈzɜːvə(r)/
B. Internet /ˈɪntənet/
C. manager /ˈmænɪdʒə(r)/
D. property /ˈprɒpəti/
Phần được gạch chân ở phương án B được phát âm /ɜː/, các phương án còn lại phát âm /ə/.