MĐ
Trả lời câu hỏi Mở đầu trang 28 SGK Công nghệ 9 Chân trời sáng tạo
Theo em để tính toán chi phí lắp đặt cho mạng điện trong nhà như Hình 5.1 thì cần tiến hành các bước nào?
Phương pháp giải:
Quan sát hình ảnh và vận dụng kiến thức trong bài để trả lời câu hỏi.
Lời giải chi tiết:
Để tính toán chi phí lắp đặt cho mạng điện trong nhà như Hình 5.1 thì cần tiến hành các bước:
Bước | Nội dung |
1 | Xác định khối lượng công việc |
2 | Lựa chọn vật liệu |
3 | Báo giá vật liệu |
4 | Tìm kiếm đơn vị thi công |
5 | Tính toán chi phí thi công |
6 | Dự toán tổng chi phí |
KP
Trả lời câu hỏi Khám phá trang 28 SGK Công nghệ 9 Chân trời sáng tạo
Quan sát Bảng 5.1 và cho biết, để lập bảng này cầm dựa vào những căn cứ nào?
Phương pháp giải:
Quan sát hình ảnh và vận dụng kiến thức trong bài để trả lời câu hỏi.
Lời giải chi tiết:
Để lập Bảng 5.1 cần dựa vào căn cứ:
+ Bản vẽ thiết kế hệ thống điện
+ Yêu cầu kỹ thuật
+ Thực tế thi công
+ Giá thị trường
KP
Trả lời câu hỏi Khám phá trang 29 SGK Công nghệ 9 Chân trời sáng tạo
Quan sát Bảng 5.2 và cho biết cách tính toán tổng chi phí cho mạng điện trong nhà
Phương pháp giải:
Quan sát hình ảnh và vận dụng kiến thức trong bài để trả lời câu hỏi.
Lời giải chi tiết:
Cách tính toán tổng chi phí cho mạng điện trong nhà:
Thiết bị | Nội dung |
Tính dây điện | + Xác định số lượng dây điện cần thiết cho từng hạng mục + Tính toán tổng chiều dài dây điện cần sử dụng. + Tham khảo giá bán của từng loại dây điện và tính toán chi phí. |
Tính ổ cắm, công tắc | + Xác định số lượng ổ cắm, công tắc cần sử dụng. + Tham khảo giá bán của từng loại ổ cắm, công tắc và tính toán chi phí. |
Tính bóng đèn | + Xác định số lượng và công suất của bóng đèn cần sử dụng. + Tham khảo giá bán của từng loại bóng đèn và tính toán chi phí. |
Tính các thiết bị điện khác | + Xác định số lượng và chủng loại thiết bị điện khác cần sử dụng + Tham khảo giá bán của từng loại thiết bị điện và tính toán chi phí. |
Tính vật tư phụ | Tính toán chi phí cho các vật tư phụ |
→ Cộng dồn chi phí từng hạng mục để có tổng chi phí:
Tổng chi phí = Chi phí dây điện + Chi phí ổ cắm + Chi phí công tắc + Chi phí bóng đèn + Chi phí thiết bị điện khác + Chi phí vật tư phụ
LT
Trả lời câu hỏi Luyện tập trang 32 SGK Công nghệ 9 Chân trời sáng tạo
1. Hãy cho biết cách tính chiều dài dây dẫn điện và nẹp nhựa cho mạng điện trong nhà
2. Nêu các bước tính toán chi phí thiết bị, vật liệu cho mạng điện trong nhà
Phương pháp giải:
Vận dụng kiến thức trong bài và kiến thức thực tế của bản thân để trả lời câu hỏi.
Lời giải chi tiết:
1.
Cách tính chiều dài dây dẫn điện và nẹp nhựa cho mạng điện trong nhà:
- Cách tính chiều dài dây dẫn điện:
+ Xác định vị trí lắp đặt các thiết bị điện
+ Tính toán chiều dài dây dẫn điện cho từng đoạn
+ Công thức tính chiều dài dây dẫn điện: Chiều dài dây dẫn điện = Tổng khoảng cách từ thiết bị điện đến hộp đấu dây + Chiều dài dự phòng
+ Chiều dài dây dẫn điện = Tổng khoảng cách từ thiết bị điện đến hộp đấu dây + Chiều dài dự phòng
- Cách tính chiều dài nẹp nhựa:
+ Xác định vị trí đi dây điện
+ Tính toán chiều dài nẹp nhựa cho từng đoạn
+ Cộng dồn chiều dài nẹp nhựa cho từng đoạn để có tổng chiều dài nẹp nhựa cần sử dụng.
+ Chiều dài nẹp nhựa = Chiều dài đoạn dây điện cần đi nẹp + Chiều dài dự phòng
2.
Các bước tính toán chi phí thiết bị, vật liệu cho mạng điện trong nhà:
Bước | Nội dung |
1 | Nghiên cứu sơ đồ lắp đặt mạng điện. |
2 | Lập bảng kê số lượng thiết bị, vật liệu. |
3 | Lập bảng tính toán chi phí. |
VD
Trả lời câu hỏi Vận dụng trang 32 SGK Công nghệ 9 Chân trời sáng tạo
Hãy vận dụng các bước tính toán chi phí cho mạng điện trong nhà đã học để tính toán chi phí cho mạng điện trong nhà hoặc lớp học của em.
Phương pháp giải:
Vận dụng kiến thức trong bài và kiến thức thực tế của bản thân để trả lời câu hỏi.
Lời giải chi tiết:
Tính toán chi phí cho mạng điện trong nhà hoặc lớp học của em:
Thiết bị | Số lượng | Giá bán | chi phí |
Bóng đèn huỳnh quang 40 W | 4 | 150.000 VNĐ/bóng | 600 000 VNĐ |
quạt điện 75W | 2 | 500.000 VNĐ/quạt | 1.000.000 VNĐ |
ổ cắm | 6 | 30.000 VNĐ/ổ cắm | 180.000 VNĐ |
công tắc 1 cực | 1 | 20.000 VNĐ/cái | 20.000 VNĐ |
công tắc 2 cực | 1 | 30.000 VNĐ/cái | 30.000 VNĐ |
Dây pha | 30 mét | 30.000 VNĐ/mét | 900.000 VNĐ |
Dây trung hòa | 30 mét | 25.000 VNĐ/mét | 750.000 VNĐ |
Dây tiếp địa | 30 mét | 20.000 VNĐ/mét | 600.000 VNĐ |
Ống gen | 30 mét | 15.000 VNĐ/mét | 450.000 VNĐ |
Tổng: 4 530 000 VNĐ |