Tiếng Anh lớp 3 The sounds of English B Unit 1 trang 27 Explore Our World

2024-09-14 01:43:43

Bài 1

1. Listen and repeat.

(Nghe và lặp lại.)

p

b

pen (bút mực)

paper (giấy)

book (quyển sách)

bye (tạm biệt)


Bài 2

2. Listen and chant.

(Nghe và đọc theo nhịp.)

I have my red backpack, (Tôi có một cái ba lô màu đỏ,)

and I have my board. (và tôi có bảng riêng của tôi.)

I have glue and paper. (Tôi có keo dán và giấy.)

Come and look! (Hãy đến đây và xem!)

I have my computer, (Tôi có máy tính của tôi.)

and I have my pen. (và tôi có bút mực.)

I have books and pencils. (Tôi có sách và bút chì.)

Come and look! (Hãy đến đây và xem!)


Bài 3

3. Use the words in the box. Play Bingo.

(Dùng những từ trong hộp. Chơi trò Bingo.)

Phương pháp giải:

Cách chơi: Tạo 1 tấm bảng với số vuông tùy thuộc người điều khiển trò chơi yêu yêu cầu. Người chơi sẽ chọn 1 số từ trong chiếc hộp đề bài và ghi mỗi từ tương ứng với mỗi ô vuông trong tấm bảng của mình. Khi người điều khiển tro chơi đọc bất kì từ nào, nếu các bạn có từ được đọc thì đánh dấu X hay √. Bạn nào tạo được hàng ngang, hàng dọc hay hàng chéo với đầy đủ các từ đã được đọc thì hô to “Bingo” và chiến thắng.


Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt Câu Hỏi

Chúng tôi sử dụng AI và sức mạnh của cộng đồng để giải quyết câu hỏi của bạn

Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + hoctot.me" Ví dụ: "Bài 1 trang 15 SGK Vật lí 11 hoctot.me"