Tiếng Anh lớp 3 Language Focus 2B Unit 5 trang 91 Explore Our World

2024-09-14 01:45:49

Bài 1

1. Look and listen. Repeat. TR: B38

(Nhìn và nghe. Nhắc lại.)

Bài nghe:

These are my purple boots.

Those are my green gloves.

Dịch:

Đây là đôi giày ủng màu tím của tôi.

Đó là đôi găng tay màu xanh lá của tôi.



Phương pháp giải:

Phương pháp:

- These are + số nhiều.   (Đây là ___ . )

- Those are + số nhiều.   (Đó là ___ . )


Bài 2

2. Look. Listen and check √. TR: B39

(Nhìn. Nghe và đánh dấu √.)


Lời giải chi tiết:

Lời giải chi tiết:

Bài nghe:

1.

2.

3.



Bài 3

3. Use the things around you. Say.

(Dùng những vật có xung quanh bạn. Nói.)


Lời giải chi tiết:

Lời giải chi tiết:

- These are my red pens.

  (Đây là những cây bút mực đỏ.)

- These are my books.

  (Đây là những quyển sách của tôi.)

- Those are my white shirts.

  (Đó là những chiếc áo sơ mi trắng của tôi.)

- Those are my green shoes.

  (Kia là những đôi giày màu xanh lá của tôi.)

Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt Câu Hỏi

Chúng tôi sử dụng AI và sức mạnh của cộng đồng để giải quyết câu hỏi của bạn

Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + hoctot.me" Ví dụ: "Bài 1 trang 15 SGK Vật lí 11 hoctot.me"