Bài 2.28 trang 117 SBT giải tích 12

2024-09-14 19:34:59

Tìm tọa độ giao điểm của đồ thị của mỗi cặp hàm số sau:

LG a

\(y = {2^x}\) và \(\displaystyle y = 8\)

Phương pháp giải:

Xét phương trình hoành độ giao điểm, giải phương trình tìm \(x\), từ đó suy ra \(y\) và kết luận tọa độ giao điểm.

Lời giải chi tiết:

Phương trình hoành độ giao điểm: \({2^x} = 8 \Leftrightarrow {2^x} = {2^3} \Leftrightarrow x = 3\).

Vậy giao điểm \(\displaystyle \left( {3;8} \right)\).


LG b

\(y = {3^x}\)  và \(y = \dfrac{1}{3}\)

Phương pháp giải:

Xét phương trình hoành độ giao điểm, giải phương trình tìm \(x\), từ đó suy ra \(y\) và kết luận tọa độ giao điểm.

Lời giải chi tiết:

Phương trình hoành độ giao điểm: \({3^x} = \dfrac{1}{3} \Leftrightarrow {3^x} = {3^{ - 1}} \Leftrightarrow x =  - 1\).

Vậy giao điểm \(\left( { - 1;\dfrac{1}{3}} \right)\).


LG c

\(y = {\left( {\dfrac{1}{4}} \right)^x}\)  và \(y = \dfrac{1}{{16}}\)

Phương pháp giải:

Xét phương trình hoành độ giao điểm, giải phương trình tìm \(x\), từ đó suy ra \(y\) và kết luận tọa độ giao điểm.

Lời giải chi tiết:

Phương trình hoành độ giao điểm: \({\left( {\dfrac{1}{4}} \right)^x} = \dfrac{1}{{16}} \Leftrightarrow {\left( {\dfrac{1}{4}} \right)^x} = {\left( {\dfrac{1}{4}} \right)^2}\)\( \Leftrightarrow x = 2\)

Vậy giao điểm \(\left( {2;\dfrac{1}{{16}}} \right)\).


LG d

\(y = {\left( {\dfrac{1}{3}} \right)^x}\)  và \(\displaystyle y = 9\)

Phương pháp giải:

Xét phương trình hoành độ giao điểm, giải phương trình tìm \(x\), từ đó suy ra \(y\) và kết luận tọa độ giao điểm.

Lời giải chi tiết:

Phương trình hoành độ giao điểm:

\(\begin{array}{l}
{\left( {\frac{1}{3}} \right)^x} = 9 \Leftrightarrow \frac{1}{{{3^x}}} = 9\\
\Leftrightarrow 1 = {3^x}.9 \Leftrightarrow {3^x} = \frac{1}{9}\\
\Leftrightarrow {3^x} = {9^{ - 1}} = {\left( {{3^2}} \right)^{ - 1}} = {3^{ - 2}}\\
\Leftrightarrow x = - 2
\end{array}\)

Vậy giao điểm \(\displaystyle \left( { - 2;9} \right)\).

Cách khác:

\(\begin{array}{l}
{\left( {\frac{1}{3}} \right)^x} = 9 \Leftrightarrow {\left( {\frac{1}{3}} \right)^x} = {\left( {\frac{1}{9}} \right)^{ - 1}}\\
\Leftrightarrow {\left( {\frac{1}{3}} \right)^x} = {\left[ {{{\left( {\frac{1}{3}} \right)}^2}} \right]^{ - 1}}\\
\Leftrightarrow {\left( {\frac{1}{3}} \right)^x} = {\left( {\frac{1}{3}} \right)^{ - 2}}\\
\Leftrightarrow x = - 2
\end{array}\)

[hoctot.me - Trợ lý học tập AI]

Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt Câu Hỏi

Chúng tôi sử dụng AI và sức mạnh của cộng đồng để giải quyết câu hỏi của bạn

Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + hoctot.me" Ví dụ: "Bài 1 trang 15 SGK Vật lí 11 hoctot.me"