Bài 2.66 trang 133 SBT giải tích 12

2024-09-14 19:35:14

Tính đạo hàm của các hàm số sau:

LG a

\(\displaystyle y = \frac{1}{{{{(2 + 3x)}^2}}}\)

Phương pháp giải:

Sử dụng các công thức tính đạo hàm:

+) \(\displaystyle \left( {{u^n}} \right)' = n.{u^{n - 1}}.u'\)

+) \(\displaystyle \left( {{a^u}} \right)' = u'\ln a\)

+) \(\displaystyle \left( {{{\log }_a}u} \right)' = \frac{{u'}}{{u\ln a}}\)

+) \(\displaystyle \left( {uv} \right)' = u'v + uv'\)

+) \(\displaystyle \left( {\frac{u}{v}} \right)' = \frac{{u'v - uv'}}{{{v^2}}}\)

Lời giải chi tiết:

\(\displaystyle y = \frac{1}{{{{(2 + 3x)}^2}}} = {\left( {2 + 3x} \right)^{ - 2}}\)\(\displaystyle  \Rightarrow y' =  - 2\left( {2 + 3x} \right)'{\left( {2 + 3x} \right)^{ - 3}}\) \( =  - 2.3.{\left( {2 + 3x} \right)^{ - 2}}\) \(\displaystyle  =  - 6{(2 + 3x)^{ - 3}}\)


LG b

\(\displaystyle y = \sqrt[3]{{{{(3x - 2)}^2}}}\left( {x \ne \frac{2}{3}} \right)\)

Phương pháp giải:

Sử dụng các công thức tính đạo hàm:

+) \(\displaystyle \left( {{u^n}} \right)' = n.{u^{n - 1}}.u'\)

+) \(\displaystyle \left( {{a^u}} \right)' = u'\ln a\)

+) \(\displaystyle \left( {{{\log }_a}u} \right)' = \frac{{u'}}{{u\ln a}}\)

+) \(\displaystyle \left( {uv} \right)' = u'v + uv'\)

+) \(\displaystyle \left( {\frac{u}{v}} \right)' = \frac{{u'v - uv'}}{{{v^2}}}\)

Lời giải chi tiết:

 Với \(\displaystyle x > \frac{2}{3}\) thì \(\displaystyle y = {\left( {3x - 2} \right)^{\frac{2}{3}}}\) nên

\(\displaystyle y' = \frac{2}{3}\left( {3x - 2} \right)'.{\left( {3x - 2} \right)^{\frac{2}{3} - 1}}\) \( = \frac{2}{3}.3.{\left( {3x - 2} \right)^{ - \frac{1}{3}}}= 2{(3x - 2)^{ - \frac{1}{3}}} \) \(= 2.\frac{1}{{{{\left( {3x - 2} \right)}^{\frac{1}{3}}}}}= \frac{2}{{\sqrt[3]{{3x - 2}}}}\).

Với \(\displaystyle x < \frac{2}{3}\) thì \(\displaystyle y =  - {\left( {2 - 3x} \right)^{\frac{2}{3}}}\) nên

\(\displaystyle y' =  - \frac{2}{3}.\left( {2 - 3x} \right)'.{\left( {2 - 3x} \right)^{\frac{2}{3} - 1}} \) \(=  - \frac{2}{3}.(-3).{\left( {2 - 3x} \right)^{ - \frac{1}{3}}} \) \(=   2{\left( {2 - 3x} \right)^{ - \frac{1}{3}}} =  2.\frac{1}{{{{\left( {2 - 3x} \right)}^{\frac{1}{3}}}}}\) \(\displaystyle  = \frac{{ 2}}{{\sqrt[3]{{2 - 3x}}}} = \frac{2}{{\sqrt[3]{{3x - 2}}}}\).

Vậy \(\displaystyle y' = \frac{2}{{\sqrt[3]{{3x - 2}}}}\left( {x \ne \frac{2}{3}} \right)\).


LG c

\(\displaystyle y = \frac{1}{{\sqrt[3]{{3x - 7}}}}\)

Phương pháp giải:

Sử dụng các công thức tính đạo hàm:

+) \(\displaystyle \left( {{u^n}} \right)' = n.{u^{n - 1}}.u'\)

+) \(\displaystyle \left( {{a^u}} \right)' = u'\ln a\)

+) \(\displaystyle \left( {{{\log }_a}u} \right)' = \frac{{u'}}{{u\ln a}}\)

+) \(\displaystyle \left( {uv} \right)' = u'v + uv'\)

+) \(\displaystyle \left( {\frac{u}{v}} \right)' = \frac{{u'v - uv'}}{{{v^2}}}\)

Lời giải chi tiết:

Với \(\displaystyle x > \frac{7}{3}\) thì \(\displaystyle y = \frac{1}{{\sqrt[3]{{3x - 7}}}} = {\left( {3x - 7} \right)^{ - \frac{1}{3}}}\) nên \(\displaystyle y' =  - \frac{1}{3}.3{\left( {3x - 7} \right)^{ - \frac{4}{3}}}\) \(\displaystyle  =  - {\left( {3x - 7} \right)^{ - \frac{4}{3}}} =  - \frac{1}{{\sqrt[3]{{{{\left( {3x - 7} \right)}^4}}}}}\)

Với \(\displaystyle x < \frac{7}{3}\) thì \(\displaystyle y = \frac{1}{{\sqrt[3]{{3x - 7}}}} =  - {\left( {7 - 3x} \right)^{ - \frac{1}{3}}}\) nên:

\(\displaystyle y' = \frac{1}{3}.\left( { - 3} \right){\left( {7 - 3x} \right)^{ - \frac{4}{3}}}\) \(\displaystyle  =  - {\left( {7 - 3x} \right)^{ - \frac{4}{3}}} =  - \frac{1}{{\sqrt[3]{{{{\left( {7 - 3x} \right)}^4}}}}}\)\(\displaystyle  =  - \frac{1}{{\sqrt[3]{{{{\left( {3x - 7} \right)}^4}}}}}\)

Vậy \(\displaystyle y' =  - \frac{1}{{\sqrt[3]{{{{(3x - 7)}^4}}}}}\)


LG d

\(\displaystyle y = 3{x^{ - 3}} - {\log _3}x\)

Phương pháp giải:

Sử dụng các công thức tính đạo hàm:

+) \(\displaystyle \left( {{u^n}} \right)' = n.{u^{n - 1}}.u'\)

+) \(\displaystyle \left( {{a^u}} \right)' = u'\ln a\)

+) \(\displaystyle \left( {{{\log }_a}u} \right)' = \frac{{u'}}{{u\ln a}}\)

+) \(\displaystyle \left( {uv} \right)' = u'v + uv'\)

+) \(\displaystyle \left( {\frac{u}{v}} \right)' = \frac{{u'v - uv'}}{{{v^2}}}\)

Lời giải chi tiết:

\(\displaystyle y = 3{x^{ - 3}} - {\log _3}x\) \(\displaystyle  \Rightarrow y' = 3.\left( { - 3} \right).{x^{ - 4}} - \frac{1}{{x\ln 3}}\) \(\displaystyle  =  - 9{x^{ - 4}} - \frac{1}{{x\ln 3}}\)


LG e

\(\displaystyle y = (3{x^2} - 2){\log _2}x\)

Phương pháp giải:

Sử dụng các công thức tính đạo hàm:

+) \(\displaystyle \left( {{u^n}} \right)' = n.{u^{n - 1}}.u'\)

+) \(\displaystyle \left( {{a^u}} \right)' = u'\ln a\)

+) \(\displaystyle \left( {{{\log }_a}u} \right)' = \frac{{u'}}{{u\ln a}}\)

+) \(\displaystyle \left( {uv} \right)' = u'v + uv'\)

+) \(\displaystyle \left( {\frac{u}{v}} \right)' = \frac{{u'v - uv'}}{{{v^2}}}\)

Lời giải chi tiết:

\(\displaystyle y = (3{x^2} - 2){\log _2}x\)

\(\displaystyle  \Rightarrow y'  = \left( {3{x^2} - 2} \right)'{\log _2}x + \left( {3{x^2} - 2} \right)\left( {{{\log }_2}x} \right)'\) \(= 6x{\log _2}x + \left( {3{x^2} - 2} \right).\frac{1}{{x\ln 2}}\) \(\displaystyle  = 6x{\log _2}x + \frac{{3{x^2} - 2}}{{x\ln 2}}\)


LG g

\(\displaystyle y = \ln (\cos x)\)

Phương pháp giải:

Sử dụng các công thức tính đạo hàm:

+) \(\displaystyle \left( {{u^n}} \right)' = n.{u^{n - 1}}.u'\)

+) \(\displaystyle \left( {{a^u}} \right)' = u'\ln a\)

+) \(\displaystyle \left( {{{\log }_a}u} \right)' = \frac{{u'}}{{u\ln a}}\)

+) \(\displaystyle \left( {uv} \right)' = u'v + uv'\)

+) \(\displaystyle \left( {\frac{u}{v}} \right)' = \frac{{u'v - uv'}}{{{v^2}}}\)

Lời giải chi tiết:

\(\displaystyle y = \ln (\cos x)\)\(\displaystyle  \Rightarrow y' = \frac{{\left( {\cos x} \right)'}}{{\cos x}}\) \(\displaystyle  =  - \frac{{\sin x}}{{\cos x}} =  - \tan x\)


LG h

\(\displaystyle y = {e^x}\sin x\)

Phương pháp giải:

Sử dụng các công thức tính đạo hàm:

+) \(\displaystyle \left( {{u^n}} \right)' = n.{u^{n - 1}}.u'\)

+) \(\displaystyle \left( {{a^u}} \right)' = u'\ln a\)

+) \(\displaystyle \left( {{{\log }_a}u} \right)' = \frac{{u'}}{{u\ln a}}\)

+) \(\displaystyle \left( {uv} \right)' = u'v + uv'\)

+) \(\displaystyle \left( {\frac{u}{v}} \right)' = \frac{{u'v - uv'}}{{{v^2}}}\)

Lời giải chi tiết:

\(\displaystyle y = {e^x}\sin x\)

\(\displaystyle  \Rightarrow y'  = \left( {{e^x}} \right)'\sin x + {e^x}\left( {\sin x} \right)'\) \(= {e^x}\sin x + {e^x}\cos x\) \(\displaystyle  = {e^x}(\sin x + \cos x)\)


LG i

\(\displaystyle y = \frac{{{e^x} - {e^{ - x}}}}{x}\)

Phương pháp giải:

Sử dụng các công thức tính đạo hàm:

+) \(\displaystyle \left( {{u^n}} \right)' = n.{u^{n - 1}}.u'\)

+) \(\displaystyle \left( {{a^u}} \right)' = u'\ln a\)

+) \(\displaystyle \left( {{{\log }_a}u} \right)' = \frac{{u'}}{{u\ln a}}\)

+) \(\displaystyle \left( {uv} \right)' = u'v + uv'\)

+) \(\displaystyle \left( {\frac{u}{v}} \right)' = \frac{{u'v - uv'}}{{{v^2}}}\)

Lời giải chi tiết:

\(\displaystyle y = \frac{{{e^x} - {e^{ - x}}}}{x}\)

\( \Rightarrow y'  = \frac{{\left( {{e^x} - {e^{ - x}}} \right)'.x - \left( {{e^x} - {e^{ - x}}} \right).\left( x \right)'}}{{{x^2}}}\) \(\displaystyle  = \frac{{\left( {{e^x} + {e^{ - x}}} \right)x - \left( {{e^x} - {e^{ - x}}} \right)}}{{{x^2}}}\) \(\displaystyle  = \frac{{x({e^x} + {e^{ - x}}) - {e^x} + {e^{ - x}}}}{{{x^2}}}\)

[hoctot.me - Trợ lý học tập AI]

Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt Câu Hỏi

Chúng tôi sử dụng AI và sức mạnh của cộng đồng để giải quyết câu hỏi của bạn

Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + hoctot.me" Ví dụ: "Bài 1 trang 15 SGK Vật lí 11 hoctot.me"