Bài 3.43 trang 180 SBT giải tích 12

2024-09-14 19:35:36

Tính các nguyên hàm sau:

LG a

\(\displaystyle  \int {(2x - 3)\sqrt {x - 3} dx} \), đặt \(\displaystyle  u = \sqrt {x - 3} \)

Phương pháp giải:

Đổi biến \(\displaystyle  u = \sqrt {x - 3} \), tính \(\displaystyle  du\) và thay vào tìm nguyên hàm.

Lời giải chi tiết:

Đặt \(\displaystyle  u = \sqrt {x - 3} \)\(\displaystyle   \Rightarrow {u^2} = x - 3 \Rightarrow 2udu = dx\)

\(\displaystyle   \Rightarrow \int {(2x - 3)\sqrt {x - 3} dx} \) \(\displaystyle   = \int {\left[ {2\left( {{u^2} + 3} \right) - 3} \right].u.2udu} \) \(\displaystyle   = 2\int {{u^2}\left( {2{u^2} + 3} \right)du} \) \(\displaystyle   = 2\int {\left( {2{u^4} + 3{u^2}} \right)du} \)

\(\displaystyle   = 2\left( {2.\frac{{{u^5}}}{5} + 3.\frac{{{u^3}}}{3}} \right) + C\)

\(\displaystyle   = \frac{4}{5}{u^5} + 2{u^3} + C\)

\(\displaystyle   = \frac{4}{5}.{\left( {\sqrt {x - 3} } \right)^5} + 2{\left( {\sqrt {x - 3} } \right)^3} + C\)

\(\displaystyle   = \frac{4}{5}{\left( {x - 3} \right)^{\frac{5}{2}}} +2 {\left( {x - 3} \right)^{\frac{3}{2}}} + C\)


LG b

\(\displaystyle  \int {\frac{x}{{{{(1 + {x^2})}^{\frac{3}{2}}}}}} dx\), đặt \(\displaystyle  u = \sqrt {{x^2} + 1} \)

Phương pháp giải:

Đổi biến \(\displaystyle  u = \sqrt {{x^2} + 1} \), tính \(\displaystyle  du\) và thay vào tìm nguyên hàm.

Lời giải chi tiết:

Đặt \(\displaystyle  u = \sqrt {{x^2} + 1} \)\(\displaystyle   \Rightarrow {u^2} = {x^2} + 1\)

\( \Rightarrow 2udu = 2xdx\) \(\Rightarrow udu = xdx\)

\(\displaystyle   \Rightarrow \int {\frac{x}{{{{(1 + {x^2})}^{\frac{3}{2}}}}}} dx\) \(\displaystyle   = \int {\frac{{udu}}{{{u^3}}}}  = \int {\frac{{du}}{{{u^2}}}} \) \(\displaystyle   =  - \frac{1}{u} + C =  - \frac{1}{{\sqrt {1 + {x^2}} }} + C\)


LG c

\(\displaystyle  \int {\frac{{{e^x}}}{{{e^x} + {e^{ - x}}}}} dx\), đặt \(\displaystyle  u = {e^{2x}} + 1\)

Phương pháp giải:

Đổi biến \(\displaystyle  u = {e^{2x}} + 1\), tính \(\displaystyle  du\) và thay vào tìm nguyên hàm.

Lời giải chi tiết:

Ta có: \(\displaystyle  \int {\frac{{{e^x}}}{{{e^x} + {e^{ - x}}}}} dx\)\(\displaystyle   = \int {\frac{{{e^x}.{e^x}}}{{\left( {{e^x} + {e^{ - x}}} \right).{e^x}}}dx} \) \(\displaystyle   = \int {\frac{{{e^{2x}}}}{{{e^{2x}} + 1}}dx} \)

Đặt \(\displaystyle  u = {e^{2x}} + 1 \Rightarrow du = 2{e^{2x}}dx\)

Khi đó \(\displaystyle  \int {\frac{{{e^x}}}{{{e^x} + {e^{ - x}}}}} dx\) \(\displaystyle   = \int {\frac{{du}}{{2u}}}  = \frac{1}{2}\ln u\) \(\displaystyle   = \frac{1}{2}\ln \left( {{e^{2x}} + 1} \right) + C\)


LG d

\(\displaystyle  \int {\frac{1}{{\sin x - \sin a}}} dx\)

Phương pháp giải:

- Biến đổi biểu thức dưới dấu nguyên hàm bằng cách sử dụng công thức:

\(\displaystyle  \sin a - \sin b = 2\cos \frac{{a + b}}{2}\sin \frac{{a - b}}{2}\)

- Nhân cả tử và mẫu của biểu thức có được với \(\displaystyle  \cos a\) rồi biến đổi, sử dụng phương pháp đổi biến tìm nguyên hàm.

Lời giải chi tiết:

Ta có: \(\displaystyle  \frac{1}{{\sin x - \sin a}}\)\(\displaystyle   = \frac{1}{{2\cos \frac{{x + a}}{2}\sin \frac{{x - a}}{2}}}\) \(\displaystyle   = \frac{{\cos a}}{{2\cos a\cos \frac{{x + a}}{2}\sin \frac{{x - a}}{2}}}\)

\(\displaystyle   = \frac{{\cos \left( {\frac{{x + a}}{2} - \frac{{x - a}}{2}} \right)}}{{2\cos a\cos \frac{{x + a}}{2}\sin \frac{{x - a}}{2}}}\) \(\displaystyle   = \frac{{\cos \frac{{x + a}}{2}\cos \frac{{x - a}}{2} + \sin \frac{{x + a}}{2}\sin \frac{{x - a}}{2}}}{{2\cos a\cos \frac{{x + a}}{2}\sin \frac{{x - a}}{2}}}\)

\(\displaystyle   = \frac{1}{{2\cos a}}\left( {\frac{{\cos \frac{{x - a}}{2}}}{{\sin \frac{{x - a}}{2}}} + \frac{{\sin \frac{{x + a}}{2}}}{{\cos \frac{{x + a}}{2}}}} \right)\)

\(\displaystyle   \Rightarrow \int {\frac{1}{{\sin x - \sin a}}} dx\) \(\displaystyle   = \frac{1}{{2\cos a}}\int {\left( {\frac{{\cos \frac{{x - a}}{2}}}{{\sin \frac{{x - a}}{2}}} + \frac{{\sin \frac{{x + a}}{2}}}{{\cos \frac{{x + a}}{2}}}} \right)dx} \)

+) Tính \(\displaystyle  J = \int {\frac{{\cos \frac{{x - a}}{2}}}{{\sin \frac{{x - a}}{2}}}dx} \) \(\displaystyle   = \int {\frac{{2d\left( {\sin \frac{{x - a}}{2}} \right)}}{{\sin \frac{{x - a}}{2}}}} \) \(\displaystyle   = 2\ln \left| {\sin \frac{{x - a}}{2}} \right| + D\)

+) Tính \(\displaystyle  K = \int {\frac{{\sin \frac{{x + a}}{2}}}{{\cos \frac{{x + a}}{2}}}dx} \) \(\displaystyle   = \int {\frac{{ - 2d\left( {\cos \frac{{x + a}}{2}} \right)}}{{\cos \frac{{x + a}}{2}}}} \) \(\displaystyle   =  - 2\ln \left| {\cos \frac{{x + a}}{2}} \right| + D\)

\(\displaystyle   \Rightarrow I = \frac{1}{{2\cos a}}\left( {J + K} \right)\) \(\displaystyle   = \frac{1}{{2\cos a}}\left( {2\ln \left| {\sin \frac{{x - a}}{2}} \right| - 2\ln \left| {\cos \frac{{x + a}}{2}} \right|} \right) + C\) \(\displaystyle   = \frac{1}{{\cos a}}\ln \left| {\frac{{\sin \frac{{x - a}}{2}}}{{\cos \frac{{x + a}}{2}}}} \right| + C\)

[hoctot.me - Trợ lý học tập AI]

Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt Câu Hỏi

Chúng tôi sử dụng AI và sức mạnh của cộng đồng để giải quyết câu hỏi của bạn

Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + hoctot.me" Ví dụ: "Bài 1 trang 15 SGK Vật lí 11 hoctot.me"