Bài 4.38 trang 208 SBT giải tích 12

2024-09-14 19:35:49

Tìm số phức \(z\), biết:

LG a

\(\overline z  = {z^3}\)

Phương pháp giải:

Nhân cả hai vế với \(z\) và đặt \(z = a + bi\), biến đổi phương trình suy ra \(a,b\).

Lời giải chi tiết:

Ta có \(z\overline z  = {\left| z \right|^2}\) nên từ \(\overline z  = {z^3} \Rightarrow {\left| z \right|^2} = {z^4}\)

Đặt \(z  = a+ bi\), suy ra:

\(\begin{array}{l}
{a^2} + {b^2} = {\left( {a + bi} \right)^4} = {\left[ {{{\left( {a + bi} \right)}^2}} \right]^2}\\
\Leftrightarrow {a^2} + {b^2} = {\left( {{a^2} - {b^2} + 2abi} \right)^2}\\
\Leftrightarrow {a^2} + {b^2} = {a^4} + {b^4} + {\left( {2abi} \right)^2}\\
- 2{a^2}{b^2} - 2{b^2}.2abi + 2{a^2}.2abi\\
\Leftrightarrow {a^2} + {b^2} = {a^4} + {b^4} - 4{a^2}{b^2}\\
- 2{a^2}{b^2} - 4a{b^3}bi + 4{a^3}bi\\
\Leftrightarrow {a^2} + {b^2} = {a^4} + {b^4} - 6{a^2}{b^2}\\
+ 4{a^2}{b^2}\left( {{a^2} - {b^2}} \right)i\\
\Leftrightarrow {a^4} + {b^4} - 6{a^2}{b^2} - {a^2} - {b^2}\\
+ 4{a^2}{b^2}\left( {{a^2} - {b^2}} \right)i = 0\\
\Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}
4{a^2}{b^2}\left( {{a^2} - {b^2}} \right) = 0\,\,\left( 1 \right)\\
{a^4} + {b^4} - 6{a^2}{b^2} - {a^2} - {b^2} = 0\,\,\left( 2 \right)
\end{array} \right.
\end{array}\)

\(\left( 1 \right) \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}
{a^2} = 0\\
{b^2} = 0\\
{a^2} - {b^2} = 0
\end{array} \right. \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}
a = 0\\
b = 0\\
{a^2} = {b^2}
\end{array} \right.\)

+) Nếu \(a = 0\) thay vào \(\left( 2 \right)\) được \({b^4} - {b^2} = 0 \Leftrightarrow {b^2}\left( {{b^2} - 1} \right) = 0\) \( \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}{b^2} = 0\\{b^2} = 1\end{array} \right. \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}b = 0\\b =  \pm 1\end{array} \right.\)

\( \Rightarrow \left[ \begin{array}{l}z = 0\\z = i\\z =  - i\end{array} \right.\)

+) Nếu \(b = 0\) thay vào \(\left( 2 \right)\) ta được \({a^4} - {a^2} = 0 \Leftrightarrow {a^2}\left( {{a^2} - 1} \right) = 0\) \( \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}{a^2} = 0\\{a^2} = 1\end{array} \right. \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}a = 0\\a =  \pm 1\end{array} \right.\)

\( \Rightarrow \left[ \begin{array}{l}z = 0\\z =  \pm 1\end{array} \right.\)

+) Nếu \({a^2} = {b^2}\) thay vào \(\left( 2 \right)\) ta được:

\({a^4} + {a^4} - 6{a^4} - {a^2} - {a^2} = 0\)\( \Leftrightarrow  - 4{a^4} - 2{a^2} = 0\)  \( \Leftrightarrow  - 2{a^2}\left( {2{a^2} + 1} \right) = 0\)\( \Leftrightarrow {a^2} = 0 \Leftrightarrow a = 0\)

(vì \(2{a^2} + 1 > 0,\forall a\) )

\( \Rightarrow b = a = 0 \Rightarrow z = 0\)

Vậy các số phức cần tìm là \(z = 0,z =  \pm 1,z =  \pm i\).


LG b

\(|z| + z = 3 + 4i\)

Phương pháp giải:

Đặt \(z = a + bi\) thay vào điều kiện bài cho tìm \(a,b\) và kết luận.

Lời giải chi tiết:

Đặt \(z = a + bi\). Từ \(\left| z \right| + z = 3 + 4i\;\)suy ra

\(\sqrt {{a^2} + {b^2}}  + a + bi = 3 + 4i\)

\( \Leftrightarrow \sqrt {{a^2} + {b^2}}  + a - 3 + \left( {b - 4} \right)i = 0\) \( \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}\sqrt {{a^2} + {b^2}}  + a - 3 = 0\\b - 4 = 0\end{array} \right.\)

Ta có: \(b - 4 = 0 \Leftrightarrow b = 4\) thay vào phương trình trên ta được:

\(\sqrt {{a^2} + 16}  + a - 3 = 0\) \( \Leftrightarrow \sqrt {{a^2} + 16}  = 3 - a\)\( \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}3 - a \ge 0\\{a^2} + 16 = 9 - 6a + {a^2}\end{array} \right.\)  \( \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}a \le 3\\6a + 7 = 0\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}a \le 3\\a =  - \dfrac{7}{6}\end{array} \right.\) \( \Leftrightarrow a =  - \dfrac{7}{6}\)

\( \Rightarrow z =  - \dfrac{7}{6} + 4i\)

Vậy \(z =  - \dfrac{7}{6} + 4i\).

[hoctot.me - Trợ lý học tập AI]

Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt Câu Hỏi

Chúng tôi sử dụng AI và sức mạnh của cộng đồng để giải quyết câu hỏi của bạn

Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + hoctot.me" Ví dụ: "Bài 1 trang 15 SGK Vật lí 11 hoctot.me"