Bài 1
1. Look and listen. Repeat. TR: B81
(Nhìn và nghe. Nhắc lại.)

Bài nghe:
She has round eyes.
She can fly.
Dịch:
Cô ấy có đôi mắt tròn.
Cô ấy có thể bay.
Phương pháp giải:
Phương pháp:
- She / He/ It has ___ . (Cô ấy / Anh ấy/ Nó có ___ . )
- She / He/ It can ____ . (Cô ấy / Anh ấy/ Nó có thể ___ . )
Bài 2
2. Look. Listen and number. TR: B82
(Nhìn. Nghe và đánh số.)

Lời giải chi tiết:
Lời giải chi tiết:
Bài nghe:
Bài 3
3. Draw a friend. Say.
(Vẽ một người bạn. Nói.)

Phương pháp giải:
Phương pháp:
Vẽ một người bạn. Nói về bạn đó cho các bạn nghe.
Ví dụ:
She has curly hair. (Cô ấy có mái tóc xoăn.)
She can run.(Cô ấy có thể chạy.)