Bài 1 trang 7 SGK Đại số và Giải tích 12 Nâng cao

2024-09-14 19:38:19

Xét chiều biến thiên của các hàm số sau:

LG a

\(y = 2{x^3} + 3{x^2} + 1\)

Lời giải chi tiết:

Tập xác định: \(D =\mathbb R\)

\(\eqalign{
& y' = 6{x^2} + 6x \cr 
& y' = 0 \Leftrightarrow \left[ \matrix{
x = 0\hfill \cr 
x = - 1\hfill \cr} \right. \cr} \)

Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng \(\left( { - \infty ; - 1} \right)\) và \(\left( {0; + \infty } \right)\) nghịch biến trên khoảng \(\left( { - 1;0} \right)\).


LG b

\(y = {x^3} - 2{x^2} + x + 1\)

Lời giải chi tiết:

Tập xác định: \(D =\mathbb R\)

\(\eqalign{
& y' = 3{x^2} - 4x + 1 \cr 
& y' = 0 \Leftrightarrow \left[ \matrix{
x = 1 \hfill \cr 
x = {1 \over 3} \hfill \cr} \right. \cr} \)

Bảng biến thiên

Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng \(\left( { - \infty ;{1 \over 3}} \right)\) và \(\,\left( {1; + \infty } \right)\) , nghịch biến trên khoảng \(\,\left( {{1 \over 3};1} \right)\).


LG c

\(y = x + {3 \over x}\)

Lời giải chi tiết:

Tập xác định: \(D =\mathbb R\backslash \left\{ 0 \right\}\)

\(\eqalign{
& y' = 1 - {3 \over {{x^2}}} = {{{x^2} - 3} \over {{x^2}}} \cr 
& y' = 0 \Leftrightarrow \left[ \matrix{
x = \sqrt 3  \hfill \cr 
x = - \sqrt 3 \hfill \cr} \right. \cr} \)

Bảng biến thiên

Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng \(\left( { - \infty ; - \sqrt 3 } \right)\) và \(\,\left( {\sqrt 3 ; + \infty } \right)\) , nghịch biến trên khoảng \(\left( { - \sqrt 3 ;0} \right)\) và \(\,\left( {0;\sqrt 3 } \right)\).


LG d

\(y = x - {2 \over x}\)

Lời giải chi tiết:

Tập xác định: \(D = \mathbb R\backslash \left\{ 0 \right\}\)

\(y' = 1 + {2 \over {{x^2}}} > 0\) với mọi \(x \ne 0\)

Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng \(\,\,\left( { - \infty ;0} \right)\) và \(\left( {0; + \infty } \right)\).


LG e

\(y = {x^4} - 2{x^2} - 5\)

Lời giải chi tiết:

Tập xác định: \(D= \mathbb R\)

\(y' = 4{x^3} - 4x = 4x\left( {{x^2} - 1} \right);y' = 0 \)

\( \Leftrightarrow \,\left[ \matrix{
x = 0 \hfill \cr 
x = \pm 1\hfill \cr} \right.\)

Bảng biến thiên

Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng \(\,\left( { - \infty ; - 1} \right)\) và \(\left( {0;1} \right)\), đồng biến trên mỗi khoảng \(\left( { - 1;0} \right)\) và \(\left( {1; + \infty } \right)\).


LG f

\(y = \sqrt {4 - {x^2}} \)

Lời giải chi tiết:

Hàm số xác định khi và chỉ khi \(4 - {x^2} \ge 0 \Leftrightarrow  - 2 \le x \le 2\)

Tập xác định: \(D = \left[ { - 2;2} \right]\)

\(y' = {{ - 2x} \over {2\sqrt {4 - {x^2}} }} = {{ - x} \over {\sqrt {4 - {x^2}} }};\)

\(y' = 0 \Leftrightarrow \)\(x = 0\)

Bảng biến thiên

Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( { - 2;0} \right)\) và nghịch biến trên khoảng \(\left( {0;2} \right)\) .

[hoctot.me - Trợ lý học tập AI]

Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt Câu Hỏi

Chúng tôi sử dụng AI và sức mạnh của cộng đồng để giải quyết câu hỏi của bạn

Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + hoctot.me" Ví dụ: "Bài 1 trang 15 SGK Vật lí 11 hoctot.me"