Bài 1
1. Look. Listen and number. TR:B110
(Nhìn. Nghe và đánh số.)
Lời giải chi tiết:
Lời giải chi tiết:
Bài nghe:
Bài 2
2. Read and circle.
(Đọc và khoanh tròn.)
Lời giải chi tiết:
Lời giải chi tiết:
I’m Antoni. I have two eyes, one nose, and one mouth. I have two arms and two legs. My hair is black. I
can jump and run.
1. Antoni has two ___ .
a. eyes b. mouth c. nose
2. His hair is ___ .
a. yellow b. black c. white
3. He can ___ .
a. fly b. jump c. jump and run
Dịch:
Tôi là Antoni. Tôi có 2 con mắt, 1 cái mũi, và 1 cái miệng. Tôi có 2 cánh tay và 2 chân. Mái tóc của tôi
màu đen. Tôi có thể nhảy và chạy.
1. Antoni có 2 ___ .
a. con mắt b. cái miệng c. cái mũi
2. Tóc của anh ấy ___ .
a. màu vàng b. màu đen c. màu trắng
3. Anh ấy có thể ___ .
a. bay b. nhảy c. nhảy và chạy
Bài 3
3. Look. Listen and number. TR:B111
(Nhìn. Nghe và đánh số.)
Lời giải chi tiết:
Lời giải chi tiết:
Bài nghe:
Bài 4
4. Write about you.
(Viết về bạn.)
My favorite food is ____ .
I like ___, too.
I don’t like ___ .
Lời giải chi tiết:
Lời giải chi tiết:
My favorite food is the fruit.
I like bread, too
I don’t like fish.
Dịch:
Đồ ăn yêu thích của tôi là trái cây.
Tôi cũng thích bánh mì nữa.
Tôi không thích cá.