Bài 50 Trang 176 SGK Đại số và Giải tích 12 Nâng cao

2024-09-14 19:40:24

Tính các tích phân sau: 

LG a

\(\int\limits_0^{{\pi  \over 2}} {{x^2}\sin 2xdx;} \)

Phương pháp giải:

Sử dụng phương pháp tích phân từng phần 

Đặt\(\left\{ \matrix{u = {x^2} \hfill \cr dv = \sin 2xdx \hfill \cr} \right. \)

Lời giải chi tiết:

Đặt

\(\left\{ \matrix{
u = {x^2} \hfill \cr 
dv = \sin 2xdx \hfill \cr} \right. \Rightarrow \left\{ \matrix{
du = 2xdx \hfill \cr 
v = - {1 \over 2}\cos 2x \hfill \cr} \right.\)

Do đó \(\int\limits_0^{{\pi  \over 2}} {{x^2}\sin 2xdx}\) \(  = \left. { - {1 \over 2}{x^2}\cos 2x} \right|_0^{{\pi  \over 2}} + \int\limits_0^{{\pi  \over 2}} {{x}\cos 2xdx} \)
\( = {{{\pi ^2}} \over 8} + \int\limits_0^{{\pi  \over 2}} {x\cos 2xdx\,\,\,\,\,\,\,\left( 1 \right)} \)
Đặt

\(\left\{ \matrix{
u = x \hfill \cr 
dv = \cos 2xdx \hfill \cr} \right. \Rightarrow \left\{ \matrix{
du = dx \hfill \cr 
v = {1 \over 2}\sin 2x \hfill \cr} \right.\)

Do đó \(\int\limits_0^{{\pi  \over 2}} {x\cos 2xdx}\) \( = \left. {\frac{1}{2}x\sin 2x} \right|_0^{\frac{\pi }{2}} - \frac{1}{2}\int\limits_0^{\frac{\pi }{2}} {\sin 2xdx}  \) \(= 0 - \left. {\frac{1}{2}.\frac{{ - \cos 2x}}{2}} \right|_0^{\frac{\pi }{2}}\) \(= \left. {{1 \over 4}\cos 2x} \right|_0^{{\pi  \over 2}} =  - {1 \over 2}\,\,\,\,\,\,\,\,\left( 2 \right)\)
Thay (2) vào (1) ta được: \(\int\limits_0^{{\pi  \over 2}} {{x^2}\sin 2xdx = {{{\pi ^2}} \over 8}}  - {1 \over 2}.\)


LG b

\(\int\limits_1^2 {x\left( {2{x^2} + 1} \right)} dx;\)

Phương pháp giải:

Đổi biến \(u = 2{x^2} + 1\)

Lời giải chi tiết:

Đặt \(u = 2{x^2} + 1 \Rightarrow du = 4xdx \) \(\Rightarrow xdx = {{du} \over 4}\)

\(\int\limits_1^2 {x\left( {2{x^2} + 1} \right)dx = {1 \over 4}} \int\limits_3^9 {udu} \) \( = \left. {{1 \over 8}{u^2}} \right|_3^9 = 9\)

Cách khác:

\(\int\limits_1^2 {x\left( {2{x^2} + 1} \right)dx} \) \( = \int\limits_1^2 {\left( {2{x^3} + x} \right)dx} \) \( = \left. {\left( {\dfrac{{2{x^4}}}{4} + \dfrac{{{x^2}}}{2}} \right)} \right|_1^2\) \( = 10 - 1 = 9\)


LG c

\(\int\limits_2^3 {\left( {x - 1} \right)} {e^{{x^2} - 2x}}dx.\)

Phương pháp giải:

Đổi biến \(u = {x^2} - 2x\).

Lời giải chi tiết:

Đặt \(u = {x^2} - 2x \Rightarrow du = 2\left( {x - 1} \right)dx \) \(\Rightarrow \left( {x - 1} \right)dx = {{du} \over 2}\)

\(\int\limits_2^3 {\left( {x - 1} \right)} {e^{{x^2} - 2x}}dx \) \(= {1 \over 2}\int\limits_0^3 {{e^u}du = } \left. {{1 \over 2}{e^u}} \right|_0^3 = {1 \over 2}\left( {{e^3} - 1} \right).\)

[hoctot.me - Trợ lý học tập AI]

Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt Câu Hỏi

Chúng tôi sử dụng AI và sức mạnh của cộng đồng để giải quyết câu hỏi của bạn

Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + hoctot.me" Ví dụ: "Bài 1 trang 15 SGK Vật lí 11 hoctot.me"