Tiếng Anh lớp 3 Phonics Unit 3 trang 38 Phonics Smart

2024-09-14 01:49:43

Bài 1

1. Listen and repeat. 

(Nghe và lặp lại.)


head: cái đầu

leg: cẳng chân, chân (số ít)

cook: nấu ăn

foot: bàn chân (số ít) 


Phương pháp giải:


Bài 2

2. Let’s chant. 

(Hãy đọc theo nhịp.)


I have got a robot. (Tôi có 1 bạn người máy.)

He has got a big head. (Anh ấy có 1 cái đầu to.)

He has got a red foot. (Anh ấy có 1 bàn chân màu đỏ.)

He has got a green foot. (Anh ấy có 1 bàn chân màu xanh lá.)

He hasn’t got long legs. (Anh ấy không có đôi chân dài.)

He is very sweet. (Anh ấy rất ngọt ngào.)

Phương pháp giải:


Bài 3

3. Listen and circle the pictures with the same sound. 

(Nghe và khoanh tròn những bức tranh có cùng âm.)


Phương pháp giải:

Bài nghe:

a. father – sister – doll

(bố - chị/em gái – búp bê)

b. head – nose – red

(đầu – mũi – màu đỏ)

c. cook – bike – foot

(nấu ăn – xe đạp – bàn chân)

d. car – leg – helicopter

(xe ô tô – chân – trực thăng)

Lời giải chi tiết:

Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt Câu Hỏi

Chúng tôi sử dụng AI và sức mạnh của cộng đồng để giải quyết câu hỏi của bạn

Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + hoctot.me" Ví dụ: "Bài 1 trang 15 SGK Vật lí 11 hoctot.me"