Câu 1
Mỗi đỉnh của hình đa diện là đỉnh chung của ít nhất
(A) Năm cạnh (B) Bốn cạnh
(C) Ba cạnh (D) Hai cạnh.
Lời giải chi tiết:
Chọn C
Vì không có hình đa diện nào mà mỗi đỉnh là đỉnh chung của một cạnh hoặc hai cạnh.
Mà tứ diện là hình đa diện có mỗi đỉnh là đỉnh chung của 3 cạnh nên mỗi đỉnh của hình đa diện là đỉnh chung của ít nhất 3 cạnh.
Câu 2
Cho khối chóp có đáy là
(A) Số cạnh của khối chóp bằng
(B) Số mặt của khối chóp bằng
(C) Số đỉnh của khối chóp bằng
(D) Số mặt của khối chóp bằng số đỉnh của nó.
Lời giải chi tiết:
Chọn D
Số cạnh của khối chóp là 2n nên A sai.
Số mặt của khối chóp bằng n+1 nên B sai.
Số đỉnh của khối chóp là n + 1 nên C sai.
Số mặt của khối chóp bằng số đỉnh của nó.
Câu 3
Phép đối xứng qua mp
(A)
(B)
(C)
(D)
Lời giải chi tiết:
Chọn D
Phép đối xứng qua mặt phẳng (P) biến đường thẳng d thành chính nó khi và chỉ khi d nằm trên (P) hoặc
Câu 4
Cho hai đường thẳng
(A) Có một (B) Có hai
(C) Không có (D) Có vô số
Lời giải chi tiết:
Chọn B
Có hai phép đối xứng qua mặt phẳng biến
Phép đối xứng qua mặt phẳng chứa đường phân giác của góc tạo bởi hai đường thẳng cắt nhau d, d’ và vuông góc với mp (d, d’) biến d thành d’. Vì hai đường thẳng cắt nhau d, d’ có hai đường phân giác nên có hai phép đối xứng qua mặt phẳng biến d thành d’.
Câu 5
Có hai đường thẳng phân biệt
(A) Không có (B) Có một
(C) Có hai (D) Có một hoặc hai
Lời giải chi tiết:
Chọn D.
Vì d, d’ phân biệt và đồng phẳng nên d // d’ hoặc d cắt d’.
- Nếu d // d’ thì có 1 phép đối xứng qua mặt phẳng biến d thành d’, (đó là mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng (d, d’) và cách đều hai đường thẳng d và d’.
- Nếu d cắt d’, có 2 phép đối xứng qua mặt phẳng biến d thành d’ (xem câu 4).
Câu 6
Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
(A) Một (B) Hai (C) Ba (D) Bốn
Lời giải chi tiết:
Chọn D
Hình chóp tứ giác đều
Câu 7
Một hình hộp đứng có đáy là hình thoi (không phải là hình vuông) có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
(A) Một (B) Hai (C) Ba (D) Bốn
Lời giải chi tiết:
Hình thoi có hai đường chéo vuông góc và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.
ABCD.A’B’C’D’ là hình hộp đứng có đáy là hình thoi (không phải hình vuông) có các mặt phẳng đối xứng là: (ACC’A’), (BDD’B’), mặt phẳng trung trực của cạnh AA’.
Chọn C.
Câu 8
Cho phép vị tự tâm
(A)
Lời giải chi tiết:
Giả sử
Chọn C.
Câu 9
Cho hai đường thẳng song song
(A) Có một (B) Không có
(C) Có hai (D) Có một hoặc không có.
Lời giải chi tiết:
- Nếu O ∈ mp(d,d’) thì có 1 phép vị tự biến d thành d’.
- Nếu O ∉ mp(d, d’) thì không có phép vị tự tâm O nào biến d thành d.
Chọn D.
Câu 10
Khối tám mặt đều thuộc loại:
(A)
(C)
Lời giải chi tiết:
Khối 8 mặt đều có mỗi mặt là tam giác đều, mỗi đỉnh là đỉnh chung của 4 cạnh nên là đa diện đều loại {3, 4}.
Chọn D.
Câu 11
Khối hai mươi mặt đều thuộc loại:
(A)
(C)
Lời giải chi tiết:
Khối 20 mặt đều có: mỗi mặt là tam giác đều, mỗi đỉnh chung của 5 cạnh nên đa diện đều loại {3, 5}.
Chọn B
Câu 12
Nếu ba kích thước của một khối hộp chữ nhật tăng lên
(A)
(C)
Lời giải chi tiết:
Chọn C.
Câu 13
Tổng diện tích các mặt của một hình lập phương bằng
(A)
Lời giải chi tiết:
Hình lập phương có 6 mặt, mỗi mặt hình vuông cạnh a.
Diện tích 1 mặt là S = a2
Tổng diện tích các mặt của hình lập phương là
Thể tích khối lập phương đó là
Chọn A.
Câu 14
Ba kích thước của một khối hộp chữ nhật làm thành một cấp số nhân có công bội là
(A)
(C)
Lời giải chi tiết:
Gọi ba kích thước của hình hộp chữ nhật là
Thể tích hình hộp là:
Vậy ba kích thước đó là 6, 12, 24.
Chọn D.
Câu 15
Các đường chéo của các mặt của hình hộp chữ nhật bằng
(A)
Lời giải chi tiết:
Gọi kích thước của hình hộp chữ nhật là a, b, c.
Khi đó các đường chéo của 3 mặt (đôi một không song song) là
Theo bài ra ta có
Suy ra
Chọn C.
Câu 16
Một khối lăng trụ đứng tam giác có cạnh đáy bằng
(A)
(C)
Lời giải chi tiết:
Chu vi đáy:
Diện tích đáy:
Diện tích xung quanh
Chiều cao lăng trụ
Thể tích của khối lăng trụ
Chọn C.
Câu 17
Một khối lăng trụ tam giác có các cạnh đáy bằng
(A)
(C)
Lời giải chi tiết:
Gọi H là hình chiếu của A trên mp(A’B’C’)
Ta có:
Nửa chu vi đáy
Diện tích đáy
Thể tích khối lăng trụ là:
Chọn B.
Câu 18
Đáy của một hình hộp đứng là hình thoi cạnh
(A)
(C)
Lời giải chi tiết:
Tam giác A’B’C’ là tam giác đều cạnh a
Ta có:
Diện tích đáy
Thể tích khối hộp:
Chọn D.
Câu 19
Khi độ dài cạnh của hình lập phương tăng thêm
(A)
(C)
Lời giải chi tiết:
Gọi
Thể tích hình lập phương cũ là
Khi tăng cạnh lên 2cm thì thể tích hình lập phương mới là
Ta có phương trình
Chọn D.
Câu 20
Cho một hình hộp với sáu mặt đều là hình thoi cạnh
(A)
(C)
Lời giải chi tiết:
Tương tự
Ta có:
Thể tích khối hộp là:
Chọn B.
Cách khác:
Câu 21
Cho một hình lập phương có cạnh bằng
(A)
(C)
Lời giải chi tiết:
Ta có, M là trung điểm AC và P là trung điểm AB'.
Do đó MP là đường trung bình của tam giác ACB' nên
Tương tự MR=MQ=MS=NP=NR=NQ=NS
Do đó ta tính thể tích khối tám mặt đều cạnh
Ta có:
Gọi O là giao điểm của PQ và RS thì
Thể tích khối chóp M.PRQS là:
Thể tích khối tám mặt đều là:
Chọn D.
Câu 22
Cho khối tứ diện đều có cạnh bằng
(A)
(C)
Lời giải chi tiết:
Khối tám mặt đều đã cho có cạnh là
Gọi O là trung điểm QS thì
Thể tích
Thể tích khối bát diện đều
Chọn A
Câu 23
Cho khối
(A)
(C)
Lời giải chi tiết:
Chia khối 12 mặt đều H thành 12 hình chóp tam giác có đỉnh là M, bên trong H đáy là 1 mặt của H.
Gọi V1,V2,V3,…V12 thể tích của 12 hình chóp tam giác đều trên, h1,h2,…h12 là chiều cao của chúng (khoảng cách từ M đến các mặt).
Ta có:
Suy ra
Chọn C.
Câu 24
Một khối lăng trụ tam giác có các cạnh đáy bằng
(A)
Lời giải chi tiết:
Chiều cao của lăng trụ bằng:
Nửa chu vi đáy là
Diện tích đáy
Thể tích khối lăng trụ
Chọn A.
Câu 25
Đáy của một hình hộp là một hình thoi có cạnh bằng
(A)
(C)
Lời giải chi tiết:
Gọi
Diện tích đáy
Thể tích hình hộp
Chọn B.
Câu 26
Với một tấm bìa hình vuông, người ta cắt bỏ ở mỗi góc tấm bìa một hình vuông cạnh
(A)
(C)
Lời giải chi tiết:
Gọi cạnh tấm bìa là
Hình hộp chữ nhật có các kích thước là: x - 24, x - 24 và 12 (cm)
Thể tích hình hộp là
Chọn C.
Câu 27
Cho một hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng
(A)
(C)
Lời giải chi tiết:
Gọi
ABC là tam giác đều nên
Thể tích hình chóp là:
Chọn B.
Câu 28
Một hình chóp tam giác đều có cạnh bên bằng
(A)
(B)
(C)
(D)
Lời giải chi tiết:
Gọi
I là trung điểm của BC,
Trong tam giác vuông AHS có
Diện tích tam giác ABC:
Mặt khác
Thể tích hình chóp là
Chọn B.
Câu 29
Cho hình chóp tứ giác đều
(A)
Lời giải chi tiết:
Gọi O là tâm hình vuông ABCD, I là trung điểm của CD
Chọn C.
Câu 30
Một khối chóp tam giác có cạnh đáy bằng
(A)
Lời giải chi tiết:
Kẻ đường cao SH của hình chóp S.ABC
Nửa chu vi đáy là:
Diện tích tam giác ABC là
Thể tích của khối chóp là
Chọn A.
Chú ý:
Có thể nhận xét tam giác ABC có
Do đó diện tích đáy
Câu 31
Nếu một hình chóp đều có chiều cao và cạnh đáy cùng tăng lên n lần thì thể tích của nó tăng lên:
(A)
(C)
Lời giải chi tiết:
Ta có
Chọn C.
Câu 32
Khi chiều cao của một hình chóp đều tăng lên n lần nhưng mỗi cạnh đáy giảm đi n lần thì thể tích của nó:
(A) Không thay đổi (B) Tăng lên n lần
(C) Tăng lên (n – 1) lần (D) Giảm đi n lần.
Lời giải chi tiết:
Ta có
Chọn D.
[hoctot.me - Trợ lý học tập AI]