Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 5 - Chương I - Giải Tích 12

2024-09-14 19:42:34

Đề bài

Câu 1. Hàm số \(y =  - {x^4} + 8{x^2} + 5\) nghịch biến trên khoảng nào ?

A. \(( - \infty ;0)\)

B. \(( - \infty ; - 2)\) và \((0;2)\)

C. \((0; + \infty )\)

D. \(( - 2;0)\) và \((2; + \infty )\).

Câu 2. Cho hàm số \(y = f'(x)\) có bảng biến thiên như sau:

Khi đó, điểm cực đại của hàm số là

A.  x = 0.                  B. x = 4.

C. x = 2.                   D. x = 1.

Câu 3. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số \(y = \dfrac{3}{{x - 2}}\) là

A. 0                           B. 1

C. 2                           D. 3

Câu 4. Hệ số góc tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(y = \dfrac{{x - 1}}{{x + 1}}\) tại điểm giao điểm của đồ thị với trục tung bằng:

A. – 2                  B. 2

C. 1                     D. – 1.

Câu 5. Tìm giá trị của m đề hàm số \(y = {x^3} - 3{x^2} + mx\) đạt cực tiểu tại x = 2.

A. m = 0                         B. m = 1

C. m = 3                         D. m < 0.

Câu 6. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(y = \dfrac{{x + 1}}{{x - 2}}\) tại điểm có hoành độ bằng 3:

A. \(y = 3x + 13\)

B \(y = 3x - 5\)

C. \(y =  - 3x - 5\)               

D. \(y =  - 3x + 13\).

Câu 7. Cho hàm số \(y = x + \dfrac{4}{{x - 2}}\) , giá trị nhỏ nhất của hàm số trên [- 1 ; 1] là:

A. – 4                           B. – 3

C. – 7/3                        D. – 2 .

Câu 8. Cho hàm số \(y = {x^3} - 4{x^2} + 5x - 2\). Mệnh đề nào sau đây đúng ?

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(( - \infty ;1)\).

B. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( {1;\dfrac{5 }{ 3}} \right)\).

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( {\dfrac{5 }{ 3}; + \infty } \right)\).

D. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( {1;\dfrac{5 }{3}} \right)\).

Câu 9. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số \(y = \dfrac{5}{ {x - 1}}\) là đường thẳng có phương trình ?

A. y = 5                        B. x = 0

C. x = 1                        D. y = 0

Câu 10. Cho hàm số \(y = {\dfrac{2018} {x - 2}}\) có đồ thị (C). Số đường tiệm cận của (C) là:

A. 0                              B. 2

C. 3                              D. 1

Lời giải chi tiết

Câu 1 2 3 4 5
Đáp án D B C B A
Câu 6 7 8 9 10
Đáp án D B D D B

Câu 1. Ta có \(y' =  - 4{x^3} + 16x,\,\,y' = 0\)

\(\Rightarrow  - 4{x^3} + 16x = 0\,\, \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x =  - 2\\x = 0\\x = 2\end{array} \right.\)

Ta có bảng biến thiên:

Từ bbt ta thấy hàm số nghịch biến trên \(\left( { - 2;0} \right)\) và \(\left( {2; + \infty } \right)\).

Chọn D.

Câu 2.

Điểm cực đại của hàm số là x=2.

Chọn C.

Câu 3.

Ta có \(\mathop {\lim }\limits_{x \to  + \infty } y = \mathop {\lim }\limits_{x \to  - \infty } y = 0,\)

\(\mathop {\lim }\limits_{x \to {2^ + }} y =  + \infty ,\,\mathop {\lim }\limits_{x \to {2^ - }}  y=  - \infty \,\).

Do đó đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là x = 2, đường tiệm cận nagng của đồ thị hàm số là y = 0.

Vậy đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận.

Chọn đáp án C.

Câu 4.

Giao điểm của đồ thị hàm số với trục tung có x = 0.

Ta có \(y' = \dfrac{{x + 1 - \left( {x - 1} \right)}}{{{{\left( {x + 1} \right)}^2}}} = \dfrac{2}{{{{\left( {x + 1} \right)}^2}}},\)

\(y'(0) = 2\).

Do đó hệ số góc tiếp tuyến của đồ thị hàm số bằng 2.

Chọn đáp án B.

Câu 5. Để hàm số đạt cực tiểu tại x = 2 thì \(\left\{ \begin{array}{l}y'(2) = 0\,\,\\y''(2) > 0\end{array} \right.\).

Ta có \(y' = 3{x^2} - 6x + m\)

\(\Rightarrow \,{3.2^2} - 6.2 + m = 0\, \Rightarrow m = 0\)  và do \(y'' = 6x - 6,\,\,y''(2) = 6 > 0\)  nên với m = 0 thì hàm số đạt cực tiểu tại x = 2.

Câu 6. Ta có \(y' = \dfrac{{x - 2 - \left( {x + 1} \right)}}{{{{\left( {x - 2} \right)}^2}}} = \dfrac{{ - 3}}{{{{\left( {x - 2} \right)}^2}}} \)

\(\Rightarrow \,\,y'(3) =  - 3\,,\,\,y(3) = 4\).

Từ đó, phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ bằng 3 là : \(y =  - 3\left( {x - 3} \right) + 4 =  - 3x + 13\).

Chọn đáp án D.

Câu 7.  Ta có \(D = R\backslash \{ 2\} ,\,\mathop {\lim }\limits_{x \to {2^ + }} y =  + \infty ,\)

\(\mathop {\lim }\limits_{x \to {2^ - }} y =  - \infty \).

Đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng là x = 2.

\(y' = \dfrac{{{x^2} - 4x}}{{{{\left( {x - 2} \right)}^2}}},\,\,y' = 0\)

\(\Rightarrow \,\,{x^2} - 4x = 0 \Leftrightarrow \,\,\left[ \begin{array}{l}x = 0\\x = 4\end{array} \right.\)

Ta có bảng biến thiên :


\(0 \in [ - 1;1]\,,\,\,y( - 1) = \dfrac{{ - 7}}{3},\,\)\(y(1) =  - 3,\,\,y(0) =  - 2\).

Vậy giá trị nhỏ nhất của hàm số trên [- 1;1] là – 3 .

Chọn đán án B.

Câu 8. Ta có \(y' = 3{x^2} - 8x + 5,\,y' = 0\, \)

\(\Rightarrow \,\,3{x^2} - 8x + 5 = 0\, \Leftrightarrow \,\,\left[ \begin{array}{l}x = 1\\x = \dfrac{5}{3}\end{array} \right.\) . Ta có bảng biến thiên:


Vậy hàm số đồng biến trên các khoảng \(\left( { - \infty ;1} \right),\left( {\dfrac{5}{3}; + \infty } \right)\) . Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( {1;\dfrac{5}{3}} \right)\)                 

Chọc đáp án D.

Câu 9. Ta có \(\mathop {\lim }\limits_{x \to  + \infty } y = \mathop {\lim }\limits_{x \to  - \infty } y = 0\)  nên đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là y = 0.

Chọn đáp án D.

Câu 10. Ta có

\(\begin{array}{l}D = R\backslash \{ 2\} \\\mathop {\lim }\limits_{x \to  + \infty } y = \mathop {\lim }\limits_{x \to  - \infty } y = 0,\\ \mathop {\lim }\limits_{x \to {2^ + }} y =  + \infty ,\,\mathop {\lim }\limits_{x \to {2^ - }} y =  - \infty \end{array}\)

Do đó đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng là \(x = 2\), đường tiệm cận ngang là \(y = 0\).

Vậy có đồ thị hàm số đã cho có hai đường tiệm cận.

Chọn đáp án B.

[hoctot.me - Trợ lý học tập AI]

Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt Câu Hỏi

Chúng tôi sử dụng AI và sức mạnh của cộng đồng để giải quyết câu hỏi của bạn

Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + hoctot.me" Ví dụ: "Bài 1 trang 15 SGK Vật lí 11 hoctot.me"