Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 3 - Chương III - Giải tích 12

2024-09-14 19:42:36

Đề bài

Câu 1. Cho f(x) là đạo hàm của hàm số F(x). Chọn mệnh đề đúng :

A. f’(x) = F(x)           

B. \(\int {f(x)dx = F(x) + C} \)

C. \(\int {F(x)dx = f(x) + C} \)      

D. f’(x) = F’(x).

Câu 2. Chọn mệnh đề đúng :

A. \(\int {\left( {\dfrac{1}{{{{\sin }^2}x}} + \dfrac{1}{{{{\cos }^2}x}}} \right)dx = \tan x - \cot x + C} \)

B. \(\int {\left( {\dfrac{1}{{{{\sin }^2}x}} + \dfrac{1}{{{{\cos }^2}x}}} \right)dx =  - \tan x + \cot x + C} \).

C. \(\int {\left( {\dfrac{1}{{{{\sin }^2}x}} + \dfrac{1}{{{{\cos }^2}x}}} \right)dx = \tan x + \cot x + C} \).

D. \(\int {\left( {\dfrac{1}{{{{\sin }^2}x}} + \dfrac{1}{{{{\cos }^2}x}}} \right)dx =  - \tan x - \cot x + C} \).

Câu 3. Nếu u(t) = v(t) thì:

A. \(dt = \dfrac{{v(x)}}{{u(t)}}dx\)               

B. \(dt = \dfrac{{v'(x)}}{{u'(t)}}dx\)

C. \(dx = \dfrac{{v(x)}}{{u(t)}}dt\)           

D. \(dx = \dfrac{{v'(x)}}{{u'(t)}}dt\).

Câu 4. Cho \(I = \int\limits_1^2 {2x\sqrt {{x^2} - 1} } \,dx\,\,,u = {x^2} - 1\). Khẳng định sai là:

A. \(I = \int\limits_0^3 {\sqrt u du} \)   

B. \(I = \dfrac{2}{3}\sqrt {27} \)

C. \(I = \int\limits_1^2 {\sqrt u \,du} \)                  

D. \(I = \dfrac{2}{3}{u^{\dfrac{3}{2}}}\left| \begin{array}{l}3\\0\end{array} \right.\).

Câu 5. Trong các khẳng định say đây, khẳng định nào  đúng ?

A. \(\int\limits_a^b {v.du = u.v\left| \begin{array}{l}b\\a\end{array} \right. - \int\limits_a^b {u.dv} } \).            

B. \(\int\limits_a^b {u.dv = u.v\left| \begin{array}{l}b\\a\end{array} \right. + \int\limits_a^b {v.du} } \).

C. \(\int\limits_a^b {u.dv = u.v\left| \begin{array}{l}b\\a\end{array} \right. - \int\limits_a^b {v.du} } \).       

D. \(\int\limits_a^b {u.dv = u.v\left| \begin{array}{l}b\\a\end{array} \right. - \int\limits_a^b {u.dv} } \)

Câu 6. Tích phân \(\int\limits_{\dfrac{{ - 1}}{2}}^1 {\dfrac{{2x + 1}}{{x + 1}}\,dx} \) bằng:

A. 1 – ln2                     B. \( - \dfrac{1}{2}\ln 2\).

C. \(\dfrac{1}{2}\ln 2\).                     D. \(3 - 2\ln 2\).

Câu 7. Nếu \(\int\limits_{ - 2}^0 {(5 - {e^{ - x}})\,dx = K - {e^2}} \) thì giá trị của K là:

A. 11                        B. 9       

C. 7                          D. 12,5.

Câu 8. Xét hàm số f(x) có \(\int {f(x)dx = F(x) + C} \). Với a, b là các số thực và \(a \ne 0\), khẳng định nào sau đây luôn đúng ?

A.\(\int {f(ax + b)\,dx = \dfrac{1}{a}F(ax + b) + C} \)   

B. \(\int {f(ax + b)\,dx = aF(ax + b) + C} \).

C. \(\int {f(ax + b)\,dx = F(ax + b) + C} \). 

D. \(\int {f(ax + b)\,dx = aF(a) + b + C} \).

Câu 9. Công thức nào sau đây sai ?

A. \(\int {\cos x\,dx = \sin x + C} \).     

B. \(\int {\dfrac{1}{{{x^2}}}\,dx = \dfrac{{ - 1}}{x} + C\,\,\,(x \ne 0)} \).

C. \(\int {{a^x}\,dx}  = {a^x} + C\).            

D. \(\int {\dfrac{1}{{{{\cos }^2}x}}\,dx = \tan x + C\,\,(C \ne 0)} \).

Câu 10. Cho hình (H) giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y = {x^3}\), trục hoành và hai đường thẳng x = 0, x = 1. Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay  (H) quanh trục Ox được  tính bởi:

A. \(V = {\pi ^2}\int\limits_0^1 {{x^3}\,dx} \).       

B. \(V = \pi \int\limits_0^1 {{x^3}\,dx} \).

C. \(V = \pi \int\limits_0^1 {{x^{6\,}}\,dx} \).   

D. \(V = \pi \int\limits_0^1 {{x^5}\,dx} \)

Lời giải chi tiết

1

2

3

4

5

B

A

B

A

C

6

7

8

9

10

D

A

A

C

C

Lời giải chi tiết 

Câu 1.

Cho \(f\left( x \right)\) là đạo hàm của hàm số \(F\left( x \right)\) ta có: \(\int {f(x)dx = F(x) + C} \)

Chọn đáp án B.

Câu 2.

Ta có: \(\int \left( {\dfrac{1}{{{{\sin }^2}x}} + \dfrac{1}{{{{\cos }^2}x}}} \right)dx \)\(\,= \tan x - \cot x + C \)

Chọn đáp án A.

Câu 3.

Ta có: \(u\left( t \right) = v\left( t \right) \Rightarrow u'\left( t \right)\,dt = v'\left( t \right)\,dt\)

Chọn đáp án B.

Câu 4.

Đổi cận: \(\left\{ \begin{array}{l}x = 1 \to u = 0\\x = 2 \to u = 3\end{array} \right.\)

Khi đó t có:

\(I = \int\limits_1^2 {2x\sqrt {{x^2} - 1} } \,dx\)

\(\;\;\;= \int\limits_1^2 {\sqrt {{x^2} - 1} \,d\left( {{x^2} - 1} \right)} \)

\(\;\;\;= \int\limits_0^3 {\sqrt u } \,du\)

Chọn đáp án A.

Câu 5.

Khẳng định đúng: \(\int\limits_a^b {u.dv = u.v\left| \begin{array}{l}b\\a\end{array} \right. - \int\limits_a^b {v.du} } \)

Chọn đáp án C.

Câu 6.

Ta có:

\(\int\limits_{\dfrac{{ - 1}}{2}}^1 {\dfrac{{2x + 1}}{{x + 1}}\,dx}\)

\(\;  = \int\limits_{ - \dfrac{1}{2}}^1 {\dfrac{{2\left( {x + 1} \right) - 1}}{{x + 1}}} \,dx \)

\(\;= \left( {2\left( {x + 1} \right) - \ln \left| {x + 1} \right|} \right)\left| \begin{array}{l}^1\\_{ - \dfrac{1}{2}}\end{array} \right. \)

\(\;= \left( {4 - \ln 2 - 1 + \ln \dfrac{1}{2}} \right) = 3 - 2\ln 2\)

Chọn đáp án D.

Câu 7.

Ta có: \(\int\limits_{ - 2}^0 {(5 - {e^{ - x}})\,dx = \left( {5x + {e^{ - x}}} \right)} \left| \begin{array}{l}^0\\_{ - 2}\end{array} \right. \)\(\,= 1 + 10 - {e^2} = 11 - {e^2}\)

\(\Rightarrow K = 11\)

Chọn đáp án A.

Câu 8.

Xét hàm số \(f\left( x \right)\)có \(\int {f(x)dx = F(x) + C} \), ta có: \(\int {f(ax + b)\,dx = \dfrac{1}{a}F(ax + b) + C} \)

Chọn đáp án A.

Câu 9.

Công thức đúng là: \(\int {\cos x\,dx = \sin x + C} \), \(\int {\dfrac{1}{{{x^2}}}\,dx = \dfrac{{ - 1}}{x} + C\,\,\,(x \ne 0)} \), \(\int {\dfrac{1}{{{{\cos }^2}x}}\,dx = \tan x + C\,\,(C \ne 0)} \)

Chọn đáp án C.

Câu 10.

Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay \(\left( H \right)\)quanh trục Ox được  tính bởi \(V = \pi \int\limits_0^1 {{x^{6\,}}\,dx} \)

Chọn đáp án C.

[hoctot.me - Trợ lý học tập AI]

 

Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt Câu Hỏi

Chúng tôi sử dụng AI và sức mạnh của cộng đồng để giải quyết câu hỏi của bạn

Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + hoctot.me" Ví dụ: "Bài 1 trang 15 SGK Vật lí 11 hoctot.me"