Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 4 - Chương III - Giải tích 12

2024-09-14 19:42:36

Đề bài

Câu 1. Chọn mệnh đề sai:

A. \(\int {f'(x)dx = f(x) + C} \) 

B.\(\int {f''(x)dx = f'(x) + C} \)

C. \(\int {f'''(x)dx = f''(x) + C} \)   

D. \(\int {f(x)dx = f'(x) + C} \)

Câu 2. Cho hàm số \(f(x) = \dfrac{1}{{x + 2}}\). Hãy chọn mệnh đề sai:

A. \(\int {\dfrac{1}{{x + 2}}dx = \ln (x + 2) + C} \).

B. \(y = \ln (3|x + 2|)\) là một nguyên hàm của f(x).

C. \(y = \ln |x + 2| + C\) là họ nguyên hàm của f(x).

D. \(y = \ln |x + 2|\) là một nguyên hàm của f(x).

Câu 3. Nếu \(t = {x^2}\) thì:

A. \(xf({x^2})dx = f(t)dt\)           

B. \(xf({x^2})dx = \dfrac{1}{2}f(t)dt\)

C. \(xf({x^2})dx = 2f(t)dt\)     

D. \(xf({x^2})dx = {f^2}(t)dt\)

Câu 4. Giả sử \(\int\limits_1^5 {\dfrac{{dx}}{{2x - 1}} = \ln K} \). Giá trị của K là:

A. 9                                B. 3      

C. 81                              D. 8

Câu 5. Tính \(I = \int {\sin \left( {2x + \dfrac{\pi }{2}} \right)\,dx} \) ta được kết quả nào dưới đây:

A. \(I =  - \cos \left( {2x + \dfrac{\pi }{2}} \right) + C\).   

B. \(I = 2\cos \left( {2x + \dfrac{\pi }{2}} \right) + C\).

C. \(I =  - \dfrac{1}{2}\cos \left( {2x + \dfrac{\pi }{2}} \right) + C\).   

D. \(I = \dfrac{1}{2}\cos \left( {2x + \dfrac{\pi }{2}} \right) + C\).

Câu 6. Cho f(x) là hàm số liên tục trên đoạn [a ; b]. Giả sử F(x) là một nguyên hàm của f(x) trên đoạn [a ; b]. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?

A. \(\int\limits_a^b {f(x)\,dx = F(b) - F(a) + C} \).

B. \(\int\limits_a^b {f(x)\,dx = F(a) - F(b)} \).

C. \(\int\limits_a^b {f(x)\,dx = F(b) - F(a)} \).     

D. \(\int\limits_a^b {f(x)\,dx = F(a) - F(b) + C} \).

Câu 7. Tính thể tích vật thể kh quay quanh hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = sinx, y = 0, x = 0, \(x = \pi \) quanh trục hoành.

A. \(\dfrac{{{\pi ^2}}}{4}\)                      B. \(\dfrac{\pi }{4}\)       

C. \(\dfrac{{{\pi ^2}}}{2}\)                       D.\(\dfrac{\pi }{2}\).

Câu 8. Cho \(\int\limits_{ - 2}^1 {f(x)\,dx = 1\,,\,\,\int\limits_{ - 2}^1 {g(x)\,dx =  - 2} } \). Tính \(\int\limits_{ - 2}^1 {\left( {1 - f(x) + 3g(x)} \right)} \,dx\).

A. 24                        B. -7    

C. – 4                        D. 8.

Câu 9. Tìm \(\int {\dfrac{{dx}}{{{x^2} - 3x + 2}}} \).

A. \(\ln \left| {\dfrac{{x - 2}}{{x - 1}} + C} \right|\).       

B. \(\ln \left| {\dfrac{{x - 1}}{{x - 2}}} \right| + C\).

C. \(\ln \left( {x - 2} \right)\left( {x - 1} \right) + C\).  

D. \(\ln \dfrac{1}{{x - 2}} + \ln \dfrac{1}{{x - 1}} + C\).

Câu 10. Công thức tính diện tích hình phẳng gới hạn bởi đồ thị hàm số y = f(x), đường thẳng y = 0 và hai đường thẳng x = a,  x = b (a

A. \(S = \int\limits_a^b {f(x)\,dx} \).  

B. \(S = \int\limits_0^b {f(x)\,dx} \).

C. \(S = \int\limits_b^a {|f(x)|\,dx} \).

D. \(S = \int\limits_a^b {|f(x)|\,dx} \).

Lời giải chi tiết

1

2

3

4

5

D

A

B

B

C

6

7

8

9

10

C

C

C

A

D

 Lời giải chi tiết 

Câu 1.

Mệnh đề sai là: \(\int {f(x)dx = f'(x) + C} \)

Chọn đáp án D.

Câu 2.

Ta có: \(\int {\dfrac{1}{{x + 2}}dx = \ln \left| {x + 2} \right| + C} \)

Chọn đáp án A.

Câu 3.

Ta có: \(t = {x^2} \Rightarrow dt = 2xdx \Leftrightarrow dx = \dfrac{{dt}}{2}.\)

Khi đó \(xf({x^2})dx = \dfrac{1}{2}f(t)dt\)

Chọn đáp án B.

Câu 4.

Ta có: \(\int\limits_1^5 {\dfrac{{dx}}{{2x - 1}} = \dfrac{1}{2}\int\limits_1^5 {\dfrac{{d\left( {2x - 1} \right)}}{{2x - 1}}} }  \)\(\,= \dfrac{1}{2}\ln \left| {2x - 1} \right|\left| \begin{array}{l}^5\\_1\end{array} \right. = \dfrac{1}{2}\left( {\ln 9} \right) = \ln 3\)

Chọn đáp án B.

Câu 5.

Ta có: \(I = \int {\sin \left( {2x + \dfrac{\pi }{2}} \right)\,dx} \)\(\, = \dfrac{1}{2}\int {\sin \left( {2x + \dfrac{\pi }{2}} \right)\,d\left( {2x + \dfrac{\pi }{2}} \right)} \)\(\, =  - \dfrac{1}{2}\cos \left( {2x + \dfrac{\pi }{2}} \right) + C\)

Chọn đáp án C.

Câu 6.

\(f\left( x \right)\)là hàm số liên tục trên đoạn \(\left[ {a;b} \right]\). Giả sử \(F\left( x \right)\)là một nguyên hàm của \(f\left( x \right)\)trên đoạn \(\left[ {a;b} \right]\), khi đó ta có: \(\int\limits_a^b {f(x)\,dx = F(b) - F(a)} \)

Chọn đáp án C.

Câu 7.

Phương trình hoành độ giao điểm của các đồ thị \(\sin x = 0 \Leftrightarrow x = \dfrac{\pi }{2}\)

Khi đó thể tích khối tròn xoay được xác định:

\(V = \pi \int\limits_0^{\dfrac{\pi }{2}} {{{\sin }^2}x\,dx}  + \pi \int\limits_{\dfrac{\pi }{2}}^\pi  {{{\sin }^2}x\,dx}  \)

\(\;\;\;= \int\limits_0^\pi  {\dfrac{{1 - \cos 2x}}{2}dx} \)

\(\;\;\;= \pi \left( {\dfrac{1}{2}x - \dfrac{{\sin 2x}}{4}} \right)\left| \begin{array}{l}^\pi \\_0\end{array} \right.\)

\( \;\;\;= \pi \left( {\dfrac{1}{2}\pi  - 0} \right) = \dfrac{{{\pi ^2}}}{2}\)

Chọn đáp án C.

Câu 8.

Ta có:\(\int\limits_{ - 2}^1 {\left( {1 - f(x) + 3g(x)} \right)} \,dx\)\(\, = x\left| {_{ - 2}^1} \right. - \int\limits_{ - 2}^1 {f\left( x \right)} \,dx + 3\int\limits_{ - 2}^1 {g\left( x \right)} \,dx \)\(\,= 3 - 1 - 3.2 =  - 4\)

Chọn đáp án C.

Câu 9.

Ta có:

\(\int {\dfrac{{dx}}{{{x^2} - 3x + 2}}}  = \int {\dfrac{{dx}}{{\left( {x - 1} \right)\left( {x - 2} \right)}}}  \)

\(\,= \int {\left( {\dfrac{1}{{x - 2}} - \dfrac{1}{{x - 1}}} \right)dx}  \)

\(\,= \ln \left| {x - 2} \right| - \ln \left| {x - 1} \right| + C\)

\( = \ln \left| {\dfrac{{x - 2}}{{x - 1}}} \right| + C\)

Chọn đáp án A.

Câu 10.

Diện tích hình phẳng được xác định bởi công thức: \(S = \int\limits_a^b {|f(x)|\,dx} \)

Chọn đáp án D

[hoctot.me - Trợ lý học tập AI]

 

Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt Câu Hỏi

Chúng tôi sử dụng AI và sức mạnh của cộng đồng để giải quyết câu hỏi của bạn

Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + hoctot.me" Ví dụ: "Bài 1 trang 15 SGK Vật lí 11 hoctot.me"