Đề bài
Câu 1: Cho tứ diện
A.
C.
Câu 2: Cho hình nón có đỉnh
A.
C.
Câu 3: Cho hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác đều. Khai triển hình nón theo một đường sinh, ta được một hình quạt tròn có góc ở tâm là
A.
C.
Câu 4: Cho hình trụ
A.
C.
Câu 5: Một hình thang vuông
A.
C.
Câu 6: Cho hình lăng trụ tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng
Thiết diện qua trục của hình trụ là một hình vuông.
Thể tích khối trụ là
Hãy chọn phương án đúng.
A. Chỉ (I) đúng.
B. Chỉ (II) đúng.
C. Cả (I) và (II) đều sai.
D. cả (I) và (II) đều đúng.
Câu 7: Diện tích xung quanh của hình trụ bằng
A. một nửa tích của chu vi đáy với độ dài đường cao của nó.
B. hai lần tích của chu vi đáy với độ dài đường cao của nó.
C. một nửa tích của chu vi đáy với độ dài đường sinh của nó.
D. tích của chu vi đáy với độ dài đường sinh của nó.
Câu 8: Một khối cầu có diện tích đường tròn lớn là
A.
C.
Câu 9: Cho điểm
A. Mọi mặt phẳng đi qua
B. Có một mặt phẳng đi qua
C. Mọi đường thẳng đi qua
D. Đường thẳng đi qua
Câu 10: Hai khối cầu
A.
C.
Câu 11: Trong số các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Tồn tại duy nhất một mặt cầu đi qua hai đường tròn nằm trong hai mặt phẳng cắt nhau.
B. Tồn tại duy nhất một mặt cầu đi qua hai đường tròn nằm trong hai mặt phẳng song song.
C. Tồn tại duy nhất một mặt cầu đi qua hai đường tròn cắt nhau.
D. Tồn tại duy nhất một mặt cầu đi qua hai đường tròn cắt nhau nằm trong hai mặt phẳng phân biệt.
Câu 12: Một đường thẳng
A. Mặt phẳng vuông góc với
B. . Mặt phẳng vuông góc với
C. Mặt phẳng vuông góc với
D. Mặt phẳng vuông góc với
Câu 13: Một đường thẳng
A.
C.
Câu 14: Giao tuyến của hai mặt cầu
A. Đoạn thẳng, điểm.
B. Điểm, hình tròn.
C. Điểm, đường tròn.
D. Điểm, đường tròn, tập hợp rỗng.
Câu 15: Cho mặt nón
A. Góc giữa đường sinh bất kì và trục của mặt nón
B. Góc giữa hai đường sinh bất kì của mặt nón
C. Mặt nón
D. Góc giữa hai đường sinh đối xứng nhau qua trục của mặt nón
Câu 16: Cho hai điểm cố định
A.
B.
C.
D.
Câu 17: Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai?
A. Hình trụ luôn chứa một đường tròn.
B. Hình nón luôn chứa một đường tròn.
C. Hình nón luôn chứa một đường thẳng.
D. Mặt trụ luôn chứa một đường thẳng.
Câu 18: Cho hình lập phương
A.
C.
Câu 19: Một hình nón có đường sinh bằng
A.
C.
Câu 20: Cho điểm
A. mặt phẳng. B. hai đường thẳng.
C. mặt nón. D. mặt trụ.
Lời giải chi tiết
1B | 2A | 3D | 4B | 5A |
6A | 7D | 8C | 9B | 10C |
11D | 12C | 13C | 14D | 15B |
16D | 17C | 18D | 19C | 20C |
Câu 1:
Khi quay quanh cạnh AB thì ta có một hình chóp đỉnh B, đáy là đường tròn tâm A, bán kính AD.
Tiếp tục ta có
Vậy khi quay quanh AB, ta có thêm hình chóp đỉnh A đáy là đường tròn tâm B bán kính BC.
Chọn B.
Câu 2: Chiều cao của hình nón là:
Thiết diện lớn nhất đi qua S và trục của hình nón có diện tích là:
Chọn A
Câu 3: Gọi hình nón có bán kính đáy là r
Đọ dài đường sinh là
Khi đó, khai triển hình nón theo đường sinh ta được hình quạt có bán kính
Mặt khác:
Chọn D.
Câu 4:
Ta có thể tích của khối trụ (H) là:
Thể tích của khối nón (N) là:
Câu 5: Thể tich khối tròn xoay tạo ra khi quay hình thang ABCD quanh trục CD là:
Chọn A.
Câu 6: Độ dài đường chéo của hình vuông mặt đáy lăng trụ tứ giác đều là:
Bán kính đường tròn đáy của hình trụ ngoại tiếp lăng trụ là:
Do đó thiết diện đi qua trục là 1 hình vuông.
Thể tích hình trụ là:
Do đó (I) đúng. Chọn A.
Câu 8: Gọi bán kính của khối cầu là r
Ta có diện tích đường tròn lớn là
Diện tích của khối cầu đó là:
Chọn C.
Câu 10:
Ta có:
Chọn C.
Câu 18:
Bán kính đáy của hình nón sẽ là:
Đường sinh
Diện tích xung quanh của khối nón là:
Chọn D.
Câu 19: Gọi r là bán kính của đường tròn đáy hình nón.
Đường kính của đường tròn đáy hình nón là:
Chọn C.
[hoctot.me - Trợ lý học tập AI]