Đề bài
Câu 1. Đường cong trong hình là đồ thị của hàm số nào dưới đây:
A.
Câu 2. Hình hộp chữ nhật có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng.
A.
Câu 3. Cho hàm số
Giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số
A.
Câu 4. Cho hàm số
Số nghiệm của phương trình
A.
Câu 5. Cho hàm số
A.
Câu 6. Cho hàm số
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số có bốn cực trị B. Hàm số đạt cực tiểu tại
C. Hàm số không có cực đại. D. Hàm số đạt cực tiểu tại
Câu 7. Tìm tập nghiệm S của phương trình
A.
Câu 8. Cho hàm số
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây:
A.
Câu 9. Đồ thị hàm số
A.
Câu 10. Cho hàm số
A.
Câu 11. Cho một hình đa diện. mệnh đề nào sau đây là sai?
A. Mỗi cạnh là cạnh chung của ít nhất
B. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất
C. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất
D. Mỗi mặt có ít nhất
Câu 12. Tìm giá trị cực tiểu của hàm số
A.
Câu 13. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
A.
Câu 14. Cho hàm số
A.
Câu 15. Tìm tất cả các nghiệm của phương trình
A.
Câu 16. Hàm số
A.
Câu 17. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số
A.
Câu 18. Đồ thị hàm số
A.
Câu 19. Nghiệm của phương trình
A.
Câu 20. Giá trị lớn nhất của hàm số
A.
Câu 21. Khẳng định nào sau đây là đúng.
A.
C.
Câu 22. Cho hàm số
A. Hàm số nghịch biến trên
C. Hàm số nghịch biến trên
Câu 23. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
A.
Câu 24. Tìm tất cả các giá trị của tham số
A.
Câu 25. Khối lăng trụ ngũ giác có bao nhiêu mặt?
A.
Câu 26. Cho phương trình
A.
Câu 27. Với
A.
Câu 28. Đường cong hình vẽ bên dưới là của đồ thị hàm số nào?
A.
Câu 29. Giá trị của biểu thức
A.
Câu 30. Giá trị lớn nhất của hàm số
A.
Câu 31. Cho hàm số
Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A.
C.
Câu 32. Rút gọn biểu thức
A.
Câu 33. Tính thể tích của khối lập phương biết rằng khối cầu ngoại tiếp khối lập phương có thể tích là
A.
Câu 34. Khối đa diện nào sau đây có đúng 6 mặt phẳng đối xứng
A. Khối lăng trụ lục giác đều. B. Khối bát diện đều
C. Khối tứ diện đều D. Khối lập phương .
Câu 35. Cho hình chóp
A.
Câu 36. Cho hình trụ
A.
Câu 37. Cho hình chóp
A.
Câu 38. Cho hình trụ tròn xoay có độ dài đường sinh bằng
A.
Câu 39. Cắt hình nón đỉnh S bởi một mặt phẳng đi qua trục ta được một tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng
A.
Câu 40. Thể tích của khối chóp tứ giác đều có chiều cao là
A.
Câu 41. Cho hình nón đỉnh
A.
Câu 42. Cho hình chóp
A.
Câu 43. Cho hình nón có bán kính đáy bằng 5 và góc ở đỉnh bằng
A.
Câu 44. Cho hình trụ có thiết diện qua trục là hình vuông cạnh
A.
Câu 45. Cho khối lăng trụ
A.
Câu 46. Cho hình lăng trụ tam giác đều
A.
Câu 47. Cho số thực
A.
Câu 48. Cho hàm số
Số điểm cực trị của hàm số
A.
Câu 49. Một người gửi tiết kiệm vào ngân hàng với lãi suất
A.
Câu 50. Tìm giá trị thực của tham số
A.
Lời giải chi tiết
1. C | 2. D | 3. D | 4. D | 5. B | 6. B | 7. A | 8. C | 9. A | 10. A |
11. A | 12. C | 13. C | 14. C | 15. D | 16. D | 17. D | 18. D | 19. D | 20. A |
21. C | 22. B | 23. C | 24. B | 25. A | 26. D | 27. D | 28. A | 29. B | 30. C |
31. A | 32. D | 33. B | 34. C | 35. B | 36. C | 37. B | 38. A | 39. B | 40. B |
41. B | 42. A | 43. B | 44. A | 45. A | 46. A | 47. C | 48. A | 49. B | 50. D |
Câu 1 (NB)
Phương pháp:
- Chỉ ra tiệm cận đứng, tiệm cận ngang của đồ thị.
- Xét sự đồng biến, nghịch biến của hàm số.
- Kiến thức sử dụng: Hàm phân thức bậc nhất trên bậc nhất
Cách giải:
- Hàm số đã cho có tiệm cận đứng là x = 1; tiệm cận ngang là y = 2.
- Hàm số đã cho đồng biến trên từng khoảng xác định.
- Trong các phương án đã cho chỉ có phương án C thỏa mãn.
Chọn C.
Câu 2 (NB)
Phương pháp:
Dựa vào tính chất đối xứng của hình hộp chữ nhật.
Cách giải:
Hình hộp chữ nhật có ba mặt phẳng đối xứng.
Chọn D.
Câu 3 (NB)
Phương pháp:
- Dựa vào đồ thị hàm số trên đoạn đang xét, suy ra giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số.
Cách giải:
- Dựa vào đồ thị hàm số, ta thấy giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số
Chọn D.
Câu 4 (NB)
Phương pháp :
Số nghiệm của phương trình
Cách giải:
Vẽ thêm đường thẳng
Ta thấy, số giao điểm của đồ thị
Suy ra, số nghiệm của phương trình
Chọn D.
Câu 5 (TH)
Phương pháp:
Lập phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị
Để
Cách giải:
Phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị
Để
Vậy với mọi
Chọn B.
Câu 6 (NB)
Phương pháp:
Hàm số liên tục tại điểm
Cách giải:
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy: Hàm số đạt cực đại tại
Chọn B.
Câu 7 (NB)
Phương pháp:
+ Đặt điều kiện xác định cho phương trình.
+
Giải phương trình trên, chú ý điều kiện của
Cách giải:
Điều kiện:
Ta có:
Kết hợp điều kiện thấy thỏa mãn.
Chọn A.
Câu 8 (NB)
Phương pháp:
Tính từ trái sang phải:
+ Đồ thị hàm số đi lên thì hàm số đồng biến.
+ Đồ thị hàm số đi xuống thì hàm số nghịch biến.
Cách giải:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
Chọn C.
Câu 9 (NB)
Phương pháp:
Nếu
Cách giải:
Ta có:
Chọn A.
Câu 10 (NB)
Phương pháp:
Giải phương trình
Cách giải:
Ta có:
Ta có hai nghiệm đơn và một nghiệm bội chẵn nên hàm số
Chọn C.
Câu 11 (NB)
Phương pháp:
Sử dụng định nghĩa của hình đa diện
Hình đa diện là hình được tạo bởi một số hữu hạn các đa giác phẳng thỏa mãn hai tính chất:
- Hai đa giác phân biệt chỉ có thể hoặc không có điểm chung, hoặc chí có một đỉnh chung, hoặc chỉ có một cạnh chung.
- Mỗi cạnh của đa giác nào cũng là cạnh chung của đúng hai đa giác.
Cách giải:
Theo định nghĩa hình đa diện thì mệnh đề A là sai.
Chọn A.
Câu 12 (NB)
Phương pháp:
+ Tính
+ Giải phương trình
+ Lập bảng biến thiên suy ra điểm cực tiểu và giá trị cực tiểu của hàm số.
Cách giải:
Ta có:
Suy ra hàm số đạt cực tiểu tại
Chọn C.
Câu 13 (TH)
Phương pháp:
+ Tính đạo hàm
+ Để hàm số đồng biến trên
Cách giải:
Ta có:
Để hàm số đồng biến trên
Mà
Chọn C.
Câu 14 (NB)
Phương pháp:
Dùng công thức tính đạo hàm:
Cách giải:
Ta có:
Chọn C.
Câu 15 (NB)
Phương pháp:
Sử dụng:
Và
Cách giải:
Ta có:
Chọn D.
Câu 16 (NB)
Phương pháp:
Hàm số
Cách giải:
Điều kiện:
Chọn D.
Câu 17 (NB)
Phương pháp:
+ Để tìm tiệm cận ngang của hàm số ta đi tính
+ Để tìm tiệm cận đứng ta đi tính
Cách giải:
Ta có:
Vậy hàm số có tất cả hai đường tiệm cận.
Chọn D.
Câu 18 (NB)
Phương pháp:
Để tìm tiệm cận đứng của đồ thị ta tính
Cách giải:
Chọn D.
Câu 19 (NB)
Phương pháp:
Cách giải:
Điều kiện:
Ta có:
Chọn D.
Câu 20 (NB)
Phương pháp:
Tính đạo hàm của hàm số
Giải phương trình
Tính
Cách giải:
Ta có:
Chọn A.
Câu 21 (NB)
Phương pháp:
Theo tính chất của lũy thừa ta có:
Cách giải:
Ta có:
Chọn C.
Câu 22 (NB)
Phương pháp:
Tính đạo hàm
Xét dấu đạo hàm xem
Kết luận về tính đồng biến, nghịch biến của hàm số.
Cách giải:
Ta có:
Do đó, hàm số nghịch biến trên
Chọn B.
Câu 23 (TH)
Phương pháp:
Tính đạo hàm
Để hàm số nghịch biến trên khoảng
Chú ý:
Cách giải:
Ta có;
Để hàm số nghịch biến trên khoảng
Chọn C.
Câu 24 (TH)
Phương pháp:
+ Tìm tiệm cận ngang :
+ Tìm tiệm cận đứng:
Để hàm số có ba đường tiệm cận thì hàm số có 2 tiệm cận đứng. Suy ra phương trình
Cách giải:
+ Ta có:
+ Để hàm số có ba đường tiệm cận thì hàm số có 2 tiệm cận đứng. Suy ra phương trình
Chọn B.
Câu 25 (NB)
Phương pháp :
Dựa vào định nghĩa khối lăng trụ.
Cách giải:
Khối lăng trụ ngũ giác có 2 mặt đáy và năm mặt bên nên có tất cả
Chọn A.
Câu 26 (TH)
Phương pháp:
Đặt điều kiện cho ẩn.
Đặt ẩn phụ, đưa về phương trình bậc hai.
Cách giải:
Điều kiện:
Ta có:
Đặt
Chọn D.
Câu 27 (NB)
Phương pháp :
Sử dụng công thức:
Cách giải:
Chọn D.
Câu 28 (NB)
Phương pháp:
Sử dụng cách nhận dạng đồ thị hàm số trùng phương và hàm số bậc ba.
Cách giải:
Đường cong hình vẽ là đồ thị của hàm trùng phương với hệ số
Chọn A.
Câu 29 (TH)
Phương pháp:
Sử dụng các công thức:
Cách giải:
Chọn B.
Câu 30 (TH)
Phương pháp:
- Tính đạo hàm
- Giải phương trình
- Tính
Cách giải:
Ta có:
Ta có:
Chọn C.
Câu 31 (TH)
Phương pháp:
Nhận dạng đồ thị hàm bậc ba, suy ra dấu của hệ số
Tính đạo hàm
Tính tổng và tích hai nghiệm của phương trình
Đồ thị cắt trục tung tại một điểm, từ đó suy ra dấu của
Cách giải:
Đồ thị đã cho là của hàm bậc ba có hệ số
Đồ thị cắt trục tung tại điểm
Ta có:
Phương trình
Theo hệ thức Vi- ét ta có:
Chọn A.
Câu 32 (TH)
Phương pháp:
Sử dụng các công thức:
Cách giải:
Chọn D.
Câu 33 (TH)
Phương pháp:
Độ dài cạnh của hình lập phương là
Bán kính khối cầu ngoại tiếp khối lập phương là
Thể tích khối lập phương cạnh
Thể tích của khối cầu có bán kính
Cách giải:
Gọi độ dài cạnh của hình lập phương là
Bán kính khối cầu ngoại tiếp khối lập phương là
Thể tích của khối cầu ngoại tiếp khối lập phương là:
Theo giả thiết:
Thể tích khối lập phương cạnh
Chọn B.
Câu 34 (TH)
Phương pháp:
Dựa vào tính chất đối xứng của mỗi khối đa diện.
Cách giải:
Khối tứ diện đều có đúng 6 mặt phẳng đối xứng.
Hình tứ diện đều có 6 mặt đối xứng. Mỗi mặt đều chứa 1 cạnh và trung điểm cạnh đối diện (hình vẽ).
Chọn C.
Câu 35 (TH)
Phương pháp:
Áp dụng công thức tính tỉ số thể tích.
Cách giải:
Tỉ số thể tích
Chọn B.
Câu 36 (TH)
Phương pháp:
Nếu thiết diện qua trục của hình trụ là hình vuông có độ dài cạnh là
Thể tích của khối trụ là
Cách giải:
Vì thiết diện qua trục của hình trụ là hình vuông có chu vi bằng
Do đó, bán kính đường tròn đáy là
Thể tích của khối trụ là
Chọn C.
Câu 37 (TH)
Phương pháp:
Diện tích tam giác đều cạnh
Thể tích của khối chóp là
Cách giải:
Diện tích tam giác đều
Thể tích của khối chóp là
Theo giả thiết ta có:
Chọn B.
Câu 38 (NB)
Phương pháp:
Hình trụ tròn xoay có độ dài đường sinh bằng
Cách giải:
Hình trụ tròn xoay có độ dài đường sinh bằng
Chọn A.
Câu 39 (TH)
Phương pháp:
Từ giả thiết, tính độ dài đường sinh của hình nón.
Tính bán kính đường tròn đáy, chiều cao
Thể tích khối nón
Cách giải:
Bán kính đường tròn đáy là
Vì tam giác
Chiều cao
Thể tích khối nón
Chọn B.
Câu 40 (TH)
Phương pháp:
Khối chóp tứ giác đều là khối chóp có đáy là hình vuông, chiều cao là
Thể tích của khối chóp là
Cách giải:
Diện tích đáy là
Thể tích của khối chóp là
Chọn B.
Câu 41 (NB)
Phương pháp:
Áp dụng định lí Pytago vào tam giác
Cách giải:
Áp dụng định lí Pytago vào tam giác
Chọn B.
Câu 42 (TH)
Phương pháp :
Vì hai mặt phẳng
Tính
Thể tích của hình chóp
Cách giải:
Giao tuyến của hai mặt phẳng
Lại có , hai mặt phẳng
Diện tích đáy là
Áp dụng định lí pytago vào tam giác
Chọn A.
Câu 43.(TH)
Phương pháp:
Hình nón có độ dài đường sinh
Cách giải:
Vì góc ở đỉnh bằng
Ta có:
Diện tích xung quanh của hình nón là:
Chọn B.
Câu 44. (VD)
Phương pháp:
Hình trụ có thiết diện qua trục là hình vuông cạnh
Thiết diện của hình trụ cắt bởi mặt phẳng
Cách giải:
Hình trụ có thiết diện qua trục là hình vuông cạnh
Gọi thiết diện của hình trụ cắt bởi mặt phẳng
Kẻ
Vì mặt phẳng
Áp dụng định lí pytago vào tam giác vuông
Diện tích thiết diện
Chọn A.
Câu 45. (VD)
Phương pháp:
Vì hình chiếu của điểm A lên mặt phẳng
Thể tích của khối lăng trụ là
Cách giải:
Kéo dài
Ta có:
Lại có:
Suy ra: vuông tại
Do
Do đó;
Vậy
Chọn A.
Câu 46.(VD)
Phương pháp:
Diện tích tam giác đều cạnh
Thể tích khối lăng trụ là
Cách giải:
Dựng hình hộp
Khi đó;
Gọi
Ta có:
Suy ra:
Ta có:
Suy ra tam giác
(vì
Do đó;
Thể tích của khối lăng trụ đã cho là:
Chọn A.
Câu 47.(VD)
Phương pháp:
+ Khai thác từ giả thiết, biểu diễn
Biến đổi biểu thức
Khảo sát hàm số
Cách giải:
Ta có:
Khi đó:
Ta có:
Lập bảng biến thiến của
Chọn C.
Câu 48.(VD).
Phương pháp:
Cách 1: Lập bảng biến thiên của hàm số
Cách 2. Số điểm cực trị của hàm số
Cách giải:
Dựa vào đồ thị ta thấy, phương trình
Ngoài ra, hàm số
Suy ra, hàm số
Chọn A.
Câu 49. (VD)
Phương pháp:
Áp dụng công thức lãi kép:
Chú ý:
Cách giải:
Theo công thức lãi kép ta có:
Để số tiền người đó thu được ( cả số tiền gửi ban đầu và lãi) gấp đôi số tiền đã gửi ban đầu thì
Suy ra:
Suy ra, sau ít nhất 10 năm thì số tiền người đó thu được ( cả số tiền gửi ban đầu và lãi) gấp đôi số tiền đã gửi ban đầu.
Chọn B.
Câu 50. (VD)
Phương pháp:
+ Viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của hàm số
+ Chú ý: Để hai đường thẳng
Cách giải:
Ta có:
Lấy
Suy ra, phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực trị là
Để đường thẳng
Chú ý: Để viết phương trình đi qua hai điểm cực trị, ta có thể tìm tọa độ cụ thể của hai điểm đó. Rồi viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm – đã học lớp 10.
Chọn D.