Đề bài
Câu 1 : Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào?
A.
B.
C.
D.
Câu 2 : Cho hàm số
A.
B.
C.
D.
Câu 3 : Cho hàm số
A. Đường thẳng
B. Hàm số không có giá trị nhỏ nhất.
C. Hàm số có một điểm cực trị.
D. Hàm số nghịch biến trên
Câu 4 : Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số
A. 1.
B. 0.
C. 3.
D. 2.
Câu 5 : Cho hình chóp
A.
B.
C.
D.
Câu 6 : Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số
A.
B.
C.
D.
Câu 7 : Cho
A.
B.
C.
D.
Câu 8 : Một hình nón có chiều cao bằng a và thiết diện qua trục của hình nón đó là tam giác vuông. Tính theo a diện tích xung quanh của hình nón đó.
A.
B.
C.
D.
Câu 9 : Giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của hàm số
A. 1 và
B. 1 và
C.
D. 1 và
Câu 10 : Tập xác định của hàm số
A.
B.
C. R.
D.
Câu 11 : Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác cân tại A,
A.
B.
C.
D.
Câu 12 : Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có
A.
B.
C.
D.
Câu 13 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai vectơ
A.
B.
C.
D.
Câu 14 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm
A.
B. A, B, C thẳng hàng.
C. AB = AC.
D. O, A, B, C là 4 đỉnh của một hình tứ diện.
Câu 15 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác OAB có
A.
B.
C.
D.
Câu 16 : Hàm số nào sau đây không đồng biến trên khoảng
A.
B.
C.
D.
Câu 17 : Với a, b, c là các số thực dương, a và c khác 1 và
A.
B.
C.
D.
Câu 18 : Cho hình chóp đều S.ABCD có tất cả các cạnh bằng nhau. Khẳng định nào đúng?
A. Tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp trùng với đỉnh S.
B. Tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là tâm của mặt đáy ABCD.
C. Tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là trung điểm của đoạn thẳng nối S với tâm của mặt đáy ABCD.
D. Tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là trọng tâm tam giác SAC.
Câu 19 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a,
A.
B.
C.
D.
Câu 20 : Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau
A. Đồ thị các hàm số
B. Hàm số
C. Hàm số
D. Đồ thị hàm số
Câu 21 : Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
A.
B.
C.
D.
Câu 22 : Ông An gửi 100 triệu đồng vào ngân hàng với hình thức lãi kép, kỳ hạn 1 năm với lãi suất
A. 34,480 triệu.
B. 81,413 triệu.
C. 107,946 triệu.
D. 46,933 triệu.
Câu 23 : Đạo hàm của hàm số
A.
B.
C.
D.
Câu 24 : Cho biểu thức
A.
B.
C.
D.
Câu 25 : Cho hàm số
Mệnh đề nào dưới đây là sai?
A. Giá trị cực đại của hàm số là
B. Điểm cực đại của đồ thị hàm số là
C. Hàm số không đạt cực tiểu tại điểm
D. Hàm số đạt cực đại tại điểm
Câu 26 : Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A.
B.
C.
D.
Câu 27 : Số đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
A. 0.
B. 1.
C. 3.
D. 2.
Câu 28 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các vectơ
A.
B.
C.
D.
Câu 29 : Tìm tập nghiệm S của bất phương trình
A.
B.
C.
D.
Câu 30 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm
A.
B.
C.
D.
Câu 31 : Tập xác định của hàm số
A.
B.
C.
D.
Câu 32 : Tìm số nghiệm nguyên của bất phương trình
A. 6.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
Câu 33 : Một xưởng in có 8 máy in, mỗi máy in được 4000 bản in khổ giấy A4 trong một giờ. Chi phí để bảo trì, vận hành một máy mỗi lần in là 50 nghìn đồng. Chi phí in ấn của n máy chạy trong một giờ là
A. 6 máy.
B. 7 máy.
C. 5 máy.
D. 4 máy.
Câu 34 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, mặt bên SAB là tam giác cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với (ABCD). Biết rằng côsin của góc giữa (SCD) và (ABCD) bằng
A.
B.
C.
D.
Câu 35 : Cho hàm số
A.
B.
C.
D.
Câu 36 : Tìm nguyên hàm của hàm số
A.
B.
C.
D.
Câu 37 : Giá trị của tham số m để phương trình
A.
B.
C.
D.
Câu 38 : Cho hàm số
A.
B.
C.
D.
Câu 39 : Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số
A.
B.
C.
D.
Câu 40 : Cho hàm số
A. 1
B. 5.
C. 3
D. 7.
Câu 41 : Số nghiệm của phương trình
A. 2.
B. 0.
C. 1.
D. 3.
Câu 42 : Nguyên hàm của
A.
B.
C.
D.
Câu 43 : Cho hàm số
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 2.
Câu 44 : Cho hình trụ có bán kính đáy bằng r, chiều cao bằng h. Khẳng định nào sai?
A. Diện tích toàn phần của hình trụ bằng
B. Thiết diện qua trục của hình trụ là hình chữ nhật có diện tích
C. Thể tích của khối trụ bằng
D. Khoảng cách giữa trục của hình trụ và đường sinh của hình trụ bằng r.
Câu 45 : Cho hàm số liên tục trên khoảng
(1) Hàm số đạt cực trị tại điểm
(2) Nếu hàm số
(3) Nếu
(4) Nếu hàm số
A. 1.
B. 2.
C. 0.
D. 3.
Câu 46 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông, hình chiếu của S lên (ABCD) là điểm H thuộc cạnh AB thỏa mãn HB = 2HA, góc giữa SC và (ABCD) bằng
A.
B.
C.
D.
Câu 47 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật,
A.
B.
C.
D.
Câu 48 : Cho hình nón đỉnh S, đáy là đường tròn (O; r). Một mặt phẳng đi qua đỉnh của hình nón cắt đường tròn đáy tại hai điểm A và B sao cho
A.
B.
C.
D.
Câu 49 : Tìm m để phương trình
A.
B.
C.
D.
Câu 50 : Số giá trị nguyên của tham số m để phương trình
A. 7.
B. 6.
C. 5.
D. 8.
Lời giải chi tiết
1. A | 11. D | 21. D | 31. A | 41. C |
2. C | 12. C | 22. A | 32. D | 42. B |
3. B | 13. B | 23. D | 33. C | 43. A |
4. D | 14. B | 24. D | 34. B | 44. A |
5. C | 15. A | 25. D | 35. A | 45. A |
6. A | 16. A | 26. D | 36. B | 46. C |
7. D | 17. B | 27. B | 37. D | 47. C |
8. D | 18. B | 28. D | 38. C | 48. B |
9. A | 19. B | 29. C | 39. C | 49. D |
10. D | 20. A | 30. A | 40. D | 50. B |