Đề bài
Mã đề: 026
Câu 1. Cho hình lăng trụ đứng có diện tích đáy là
A.
Câu 2. Thể tích V của khối nón có bán kính đáy R và độ dài đường cao h được tính theo công thức nào dưới đây?
A.
C.
Câu 3. Tính bán kính r của mặt cầu có diện tích là
A.
C.
Câu 4. Tập xác định của hàm số
A.
C.
Câu 5. Tìm tọa độ giao điểm I của đồ thị hàm số
A.
C.
Câu 6. Cho hàm số
A. Giá trị cực đại của hàm số là -1
B. Hàm số đạt cực đại tại
C. Hàm số đạt cực tiểu tại
D. Giá trị cực tiểu của hàm số là 0.
Câu 7. Tìm nghiệm của phương trình
A.
C.
Câu 8. Bảng biến thiên dưới đây là của hàm số nào?
A.
B.
C.
D.
Câu 9. Giải phương trình
A.
C.
Câu 10. Cho hàm số
A.
Câu 11. Cho hàm số
Hàm số
A.
C.
Câu 12. Đồ thị hàm số
A.
C.
Câu 13. Trong các hàm số sau đây, hàm số nào nghịch biến trên
A.
C.
Câu 14. Cho hình chóp S.ABCD có tất cả các cạnh bên và cạnh đáy đều bằng nhau và ABCD là hình vuông. Góc giữa SB và mặt phẳng đáy là góc giữa cặp đường thẳng nào sau đây?
A. (SB,BD) B. (SB,AB)
C. (SB,SC) D. (SB,AC)
Câu 15. Tìm giá trị cực đại của hàm số
A.
C.
Câu 16. Đạo hàm của hàm số
A.
B.
C.
D.
Câu 17. Giải bất phương trình
A.
C.
Câu 18. Với các số thực dương a và b bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Câu 19. Cho a, b, c là số dương và khác 1. Hàm số
A.
B.
C.
D.
Câu 20. Tổng của giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số
A.
Câu 21. Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA=a. Tính thể tích khối chóp S.ABC
A.
C.
Câu 22. Cho hàm số
A.
C.
Câu 23. Cho khối nón có độ dài đường sinh bằng 10 và diện tích xung quanh bằng
A.
C.
Câu 24. Cho tam giác ABC vuông tại A có độ dài cạnh AB=3a, AC=4a. Quay tam giác ABC quanh cạnh AB. Thể tích của khối nón tròn xoay được tạo thành là
A.
C.
Câu 25. Hàm số nào sau đây luôn đồng biến trên từng khoảng xác định của nó?
A.
C.
Câu 26. Cho tứ diện đều ABCD cạnh bằng 2a. Tính thể tích của khối tứ diện đó
A.
C.
Câu 27. Tìm tập xác định của hàm số
A.
B.
C.
D.
Câu 28. Cho
A.
C.
Câu 29. Nghiệm của bất phương trình
A.
C.
Câu 30. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
A.
C.
Câu 31. Tập xác định của hàm số
A.
C.
Câu 32. Cho đồ thị hàm số
A.
C.
Câu 33. Bất phương trình
A. Vô số B. 2
C. 1 D. 3
Câu 34. Diện tích toàn phần của một khối lập phương là
A.
C.
Câu 35. Cho hình lăng trụ đứng
A.
C.
Câu 36. Cho tứ diện
A.
C.
Câu 37. Cho hàm số
Tìm số nghiệm thuộc
A. 0 B. 2 C. 3 D. 1
Câu 38. Cho hàm số
A. 2 B. 1 C. 4 D. 3
Câu 39. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số
A.
B.
C.
D.
Câu 40. Cho khối lăng trụ
A. 1 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 41. Cho hình chóp
A.
C.
Câu 42. Cho hàm số
Đồ thị
A. 1 B. 4 C. 0 D.2
Câu 43. Một người gửi tiết kiệm ngân hàng 20 triệu với lãi suất không đổi là 7,2%/năm và tiền lãi hàng tháng được nhập vào vốn. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó thu về được tổng số tiền lớn hơn 345 triệu đồng?
A. 33 năm B. 41 năm
C. 50 năm D. 10 năm
Câu 44. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật
A.
C.
Câu 45. Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc (0;5) của m để phương trình
A. 2 B. 0 C. 1 D. 3
Câu 46. Gọi S là tập tất cả các giá trị nguyên của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số
A. 300 B. 105
C. -195 D. 210
Câu 47. Cho hàm số
A. 2 B. 0 C. 4 D. 3
Câu 48. Cho hàm số
A.
C.
Câu 49. Cho phương trình
A. 1 B. 0 C. 10 D. Vô số
Câu 50. Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình bình hành. M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của SA, SB, SC, SD. Gọi
A. 16 B. 8 C. 2 D. 4
Lời giải chi tiết
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Thực hiện: Ban chuyên môn [hoctot.me - Trợ lý học tập AI]
1. C | 2. B | 3. B | 4. B | 5. D |
6. A | 7. A | 8. B | 9. A | 10. D |
11.A | 12.B | 13.B | 14.A | 15.A |
16.D | 17.C | 18.C | 19.B | 20.B |
21.C | 22.D | 23.B | 24.D | 25.C |
26.A | 27.B | 28.A | 29.B | 30.B |
31.D | 32.A | 33.D | 34.A | 35.D |
36.D | 37.D | 38.D | 39.D | 40.D |
41.B | 42.D | 43.B | 44.C | 45.D |
46.B | 47.D | 48.B | 49.D | 50.B |
Câu 1.(NB)
Phương pháp:
Lăng trụ đứng có chiều cao h có thể tích:
Giải:
Chiều cao lăng trụ là 3a và diện tích đáy là
Chọn C
Câu 2.(NB)
Khối nón có bán kính đáy R, chiều cao h thì có thể tích
Chọn B
Câu 3. (TH)
Phương pháp:
Mặt cầu bán kính r có diện tích mặt cầu:
Giải:
Ta có
Chọn B
Câu 4.(NB): B
Phương pháp:
Hàm số
Giải:
Ta có:
Chọn B
Câu 5.(TH)
Phương pháp:
Hoành độ giao điểm hàm số
Tìm nghiệm x rồi tìm y. Từ đó xác định điểm I.
Giải:
Hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số
Chọn D
Câu 6.(NB)
Phương pháp:
Đồ thị đi lên rồi đi xuống qua A(x;y) thì A là điểm cực đại của đồ thị hàm số, x là điểm cực đại của hàm số và y là giá trị cực đại của hàm số.
Đồ thị đi xuống rồi đi lên qua A(x;y) thì A là điểm cực tiểu của đồ thị hàm số, x là điểm cực tiểu của hàm số và y là giá trị cực tiểu của hàm số.
Giải:
Từ đồ thị ta thấy hàm số đổi đi lên rồi đi xuống qua điểm (-1;4) nên giá trị cực đại của hàm số là 4.
Chọn A
Câu 7(TH)
Phương pháp:
Dùng định nghĩa:
Giải:
Chọn A
Câu 8(NB)
Phương pháp:
Sử dụng phương pháp loại trừ.
Tính đạo hàm của các hàm số trong các đáp án và tìm điểm cực trị.
Giải:
Từ bảng biến thiên, ta thấy hàm số đã cho có 3 điểm cực trị phân biệt.
Đáp án A và C có:
Đáp án D: Có
Đáp án B:
Chọn B
Câu 9.(TH)
Phương pháp:
Đưa về cùng cơ số 2.
Giải:
Chọn A
Câu 10.(TH)
Phương pháp:
Số nghiệm của phương trình
Giải:
Qua điểm
Chọn D
Câu 11.(NB)
Phương pháp:
Xác định các khoảng mà
Giải:
Từ bảng biến thiên, hàm số đồng biến trên
Chọn A
Câu 12.(NB)
Phương pháp:
Tính giới hạn của hàm số khi
Giải:
Chọn B
Câu 13.(NB)
Phương pháp:
Hàm số mũ
Giải:
Đáp án A:
Đáp án B:
Đáp án C:
Đáp án D:
Chọn B
Câu 14.(TH)
Phương pháp:
Hình chóp có đáy là đa giác đều và các cạnh bên bằng nhau là hình chóp đa giác đều.
Giải:
Hình chóp đã cho là hình chóp tứ giác đều nên
Góc giữa
Chọn A
Câu 15.(TH)
Phương pháp:
Tính đạo hàm của hàm số, xác định điểm cực đại của hàm số và tính giá trị hàm số tại điểm đó.
Giải:
Hàm số đạt cực đại tại
Chọn A
Câu 16.(TH)
Phương pháp:
Giải:
Chọn D
Câu 17(VD)
Phương pháp:
Đưa về cùng cơ số 3.
Giải:
Chọn C
Câu 18.(TH)
Phương pháp:
Giải:
Chọn C
Câu 19(TH).
Phương pháp:
Xét giá trị các hàm số tại
Nếu
Nếu
Giải:
Chọn B
Câu 20(VD).
Phương pháp:
Tính điểm cực đại cực tiểu của hàm số trên
Giải:
Chọn B
Câu 21(VD).
Phương pháp:
Diện tích tam giác đều cạnh a là
Giải:
Chọn C
Câu 22(TH).
Phương pháp:
Số nghiệm của phương trình
Giải:
Đường thẳng
Chọn D
Câu 23.(VD)
Phương pháp:
Diện tích xung quanh của khối nón:
Chiều cao
Thể tích
Giải:
Bán kính của khối nón:
Chiều cao của khối nón là
Chọn B
Câu 24.(TH)
Phương pháp:
Quay tam giác vuông quanh cạnh góc vuông nào thì cạnh đó là đường cao, cạnh góc vuông còn lại là bán kính.
Giải:
Cạnh AB là đường cao nên
Thể tích:
Chọn D
Câu 25.(TH)
Phương pháp:
Xét dấu đạo hàm cho từng đáp án.
Giải:
Đáp án A:
Đáp án B:
Đáp án C:
Đáp án D:
Chọn C
Câu 26.(TH)
Phương pháp:
Thể tích tứ diện đều cạnh
Giải:
Thể tích tứ diện đều cạnh
Chọn A
Câu 27(NB).
Phương pháp:
TXĐ của hàm số
Giải:
Hàm số xác định khi:
Chọn B
Câu 28.(TH)
Phương pháp:
Giải:
Chọn A
Câu 29.(VD)
Phương pháp:
Nhận xét
Đặt
Giải:
Đặt
Chọn B
Câu 30.(TH)
Phương pháp:
Khảo sát hàm số trên
Giải:
Hàm số liên tục trên
Chọn B
Câu 31.(TH)
Phương pháp:
Tìm điều kiện xác định của từng biều thức rồi kết hợp lại với nhau.
Giải:
ĐKXĐ:
Chọn D
Câu 32.(TH)
Phương pháp:
Phương trình tiếp tuyến tại
Giải:
Chọn A
Câu 33. (TH)
Phương pháp:
Tìm nghiệm của bất phương trình. Tìm x thỏa mãn điều kiện nguyên.
Giải:
Chọn D
Câu 34. (TH)
Phương pháp:
Diện tích toàn phần của hình lập phương cạnh a:
Giải:
Chọn A
Câu 35. (TH)
Phương pháp:
Tính chiều cao h của lăng trụ đứng là độ dài cạnh bên. Thể tích lăng trụ đứng:
Hình lăng trụ đứng có đáy là hình vuông thì là hình hộp chữ nhật.
Giải:
Hình lăng trụ đứng có đáy là hình vuông thì là hình hộp chữ nhật.
Chọn D
Câu 36. (VD)
Phương pháp:
Xác định đường cao và tính diện tích đáy (ABC) của tứ diện.
Giải:
Chọn D
Câu 37.(VD)
Phương pháp:
Tìm khoảng xác định cho
Giải:
Hàm số
Chọn D
Câu 38. (TH)
Phương pháp:
Đồ thị cắt trục tung tại điểm
Tính
Giải:
Đồ thị cắt trục tung tại điểm dưới trục hoành nên:
Đồ thị có 2 điểm cực trị nằm ở 2 phía của trục tung nên hoành độ của hai điểm này trái dấu
Chọn D
Câu 39. (VD)
Phương pháp:
Tính đạo hàm
Hàm số
Giải:
Khi đó hàm số nghịch biến trên
Hàm số nghịch biến trên
Kết hợp với điều kiện
Chọn D
Câu 40. (TH)
Phương pháp:
Lập tỷ lệ diện tích
Giải:
Do
Chọn D
Câu 41. (TH)
Phương pháp:
Xác định trục của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
Tìm giao điểm O của trục và mặt phẳng trung trực của SA.
Bán kính mặt cầu là
Giải:
Trung điểm E của AC là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Qua E kẻ đường thẳng
Ta có
Chọn B
Câu 42. (VD)
Phương pháp:
Số đường tiệm cận đứng là số nghiệm của phương trình
Giải:
Xét phương trình
Từ bảng biến thiên ta thấy đường thẳng
Chọn D
Câu 43.(TH)
Phương pháp:
Sử dụng công thức
Giải:
Ta có
Chọn B
Câu 44.(VD)
Phương pháp:
Tính khoảng cách từ A đến
Giải:
Ta có
Kẻ
Ta có
Chọn C
Câu 45. (VD)
Phương pháp:
Nhận xét:
Tìm nghiệm của phương trình rồi tìm điều kiện của m.
Giải:
Phương trình ban đầu có 1 nghiệm bằng 0 nên nghiệm còn lại của phương trình phải dương hay (*) phải có nghiệm dương duy nhất.
Mặt khác
Chọn D
Câu 46. (VDC)
Phương pháp:
Xét hàm số
Tìm GTLN, GTNN của hàm số theo
Giải:
Xét hàm số
Bảng biến thiên:
Hàm số đồng biến trên
Do
Tổng tất cả các giá trị của m thỏa mãn đề bài là
Chọn B
Câu 47.(VDC)
Phương pháp:
Khảo sát sự biến thiên của hàm số
Giải:
Bảng biến thiên của hàm số
Từ bảng biến thiên ta thấy, đường thẳng
Chọn D
Câu 48. (VD)
Phương pháp:
Hàm số
Giải:
Mà
Chọn B
Câu 49. (VDC)
Phương pháp:
Đặt
Đưa phương trình ban đầu về phương trình ẩn t.
Với mỗi giá trị của t thì chỉ có duy nhất một giá trị của x nên phương trình ban đầu có 2 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi phương trình mới có 2 nghiệm phân biệt. Tìm điều kiện để phương trình mới có 2 nghiệm phân biệt và giải nghiệm đó ra.
Giải:
Đặt
Phương trình trở thành
Đặt
Để phương trình có 2 nghiệm phân biệt thì
Chọn D
Câu 50.(TH)
Phương pháp:
Giải:
S.ABCD đồng dạng với S.MNPQ theo tỷ số k=2 nên:
Chọn B