MÃ ĐỀ THI 132
Đề bài
Câu 1: Cho hàm số
A. 1. B. 3.
C. 0. D. 2.
Câu 2: Cho hàm số
A.
C.
Câu 3: Hình bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau đây?
A.
C.
Câu 4: Hình bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau đây?
A.
B.
C.
D.
Câu 5: Nếu một khối cầu có bán kính bằng R thì có thể tích bằng
A.
Câu 6: Nếu một khối chóp có diện tích đáy bằng S và chiều cao bằng h thì có thể tích được tính theo công thức
A.
C.
Câu 7: Tập xác định của hàm số
A.
C.
Câu 8: Nếu một mặt cầu có đường kính bằng a thì có diện tích bằng
A.
C.
Câu 9: Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Đồ thị hàm số
B. Đồ thị hàm số
C. Đồ thị hàm số
D. Đồ thị hàm số
Câu 10: Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
Câu 11: Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
Câu 12: Hàm số nào trong các hàm số sau đây nghịch biến trên
A.
C.
Câu 13: Tập nghiệm của bất phương trình
A.
B.
C.
D.
Câu 14: Nếu các số dương a, b thỏa mãn
A.
B.
C.
D.
Câu 15: Cho biểu thức
A.
C.
Câu 16: Khối lập phương cạnh a có thể tích bằng
A.
C.
Câu 17: Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
A.
C.
Câu 18: Nếu một khối trụ có bán kính đường tròn đáy bằng
A.
C.
Câu 19: Nếu một hình nón có đường kính đường tròn đáy bằng a và độ dài đường sinh bằng l thì có diện tích xung quanh bằng
A.
C.
Câu 20: Trên khoảng
A.
C.
Câu 21: Cho ABCD là hình chữ nhật, AB = a, AD = b. Quay hình chữ nhật ABCD xung quanh cạnh AB ta được một khối tròn xoay có thể tích bằng
A.
C.
Câu 22: Đạo hàm của hàm số
A.
B.
C.
D.
Câu 23: Tập hợp các giá trị m để phương trình
A.
C.
Câu 24: Cho hàm số
A. Hàm số đã cho nghịch biến trên
B. Hàm số đã cho nghịch biến trên
C. Hàm số đã cho đồng biến trên
D. Hàm số đã cho đồng biến trên
Câu 25: Nếu hàm số
A.
B.
C. Hàm số đã cho có giá trị nhỏ nhất trên tập số
D. Hàm số đã cho có giá trị lớn nhất trên tập số
Câu 26: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số
A.
C.
Câu 27: Hàm số
A.
C.
Câu 28: Cho khối chóp S.ABC có
A.
B.
C.
D.
Câu 29: Tập nghiệm của bất phương trình
A.
C.
Câu 30: Cho
A.
C.
Câu 31: Tập hợp các số thực m để phương trình
A.
C.
Câu 32: Cho mặt cầu tâm O đường kính 9cm. Mặt phẳng (P) tiếp xúc với mặt cầu đã cho khi và chỉ khi khoảng cách từ O đến (P) bằng
A.
C.
Câu 33: Cho ABC là tam giác vuông tại đỉnh A, AB=a, AC=b. Quay hình tam giác ABC xung quanh cạnh AC ta được một khối tròn xoay có diện tích xung quanh bằng
A.
C.
Câu 34: Nếu tăng bán kính của một khối cầu gấp 2 lần thì thể tích thay đổi như thế nào?
A. Thể tích tăng gấp 2 lần.
B. Thể tích tăng gấp 4 lần.
C. Thể tích tăng gấp 8 lần.
D. Thể tích tăng gấp
Câu 35: Một cái xúc xích dạng hình trụ có đường kính đáy 2cm và chiều cao 6cm, giả sử giá bán mỗi cm3 xúc xích là 500 đồng. Bạn An cần trả tiền để mua một gói 4 cái xúc xích. Số tiền gần đúng nhất cho 4 cái xúc xích là
A. 19 000 (đồng). B. 76 000 (đồng).
C. 38 000 (đồng). D. 30 000 (đồng).
Câu 36: Một quả bóng đá có dạng hình cầu bán kính 12cm. Diện tích mặt ngoài quả bóng là
A.
C.
Câu 37: Một người gửi số tiền 100 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 6,8%/năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu (người ta gọi là lãi kép). Nếu người đó gửi tiền trong đúng 4 năm và trong khoảng thời gian đó không rút tiền ra thì người đó có số tiền là
A.
B.
C.
D.
Câu 38: Cho hàm số
A.
C.
Câu 39: Cho hình chóp đều S.ABCD có ABCD là hình vuông cạnh 2a và
A.
C.
Câu 40: Một khối bê tông có dạng hình lăng trụ đứng với độ dài các cạnh đáy là 3dm, 4dm, 5dm, độ dài cạnh bên là 6dm. Thể tích của khối bê tông bằng
A.
C.
Câu 41: Một dụng cụ đựng chất lỏng có dạng hình nón với chiều cao là 30cm và bán kính đáy là 15cm. Dụng cụ này đựng được tối đa bao nhiêu cm3 chất lỏng?
A.
C.
Câu 42: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có AB=3a, AD=4a, AA’=5a. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp A’.ABCD bằng
A.
C.
Câu 43: Cho tam giác ABC vuông cân tại A, BC=a. Quay hình tròn ngoại tiếp tam giác vuông ABC xung quanh cạnh BC ta được một khối tròn xoay có thể tích bằng
A.
C.
Câu 44: Nếu S.ABC là hình chóp đều có chiều cao bằng h và cạnh đáy bằng a thì có thể tích bằng
A.
C.
Câu 45: Cho một hình nón đỉnh S và AB là một đường kính của đường tròn đáy. Nếu tam giác SAB đều thì góc ở đỉnh của hình nón bằng
A.
C.
Câu 46: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ cạnh a. Gọi (H) là hình trụ có hai đường tròn đáy lần lượt là đường tròn ngoại tiếp các hình vuông ABCD, A’B’C’D’. Diện tích toàn phần của hình trụ (H) là
A.
B.
C.
D.
Câu 47: Tập hợp các giá trị m để hàm số
A.
C.
Câu 48: Tổng số đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
A.
Câu 49: Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ có thể tích bằng V. Thể tích của khối tứ diện ACB’D’ bằng
A.
C.
Câu 50: Cho hàm số
A.
C.
---------- HẾT ----------
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Thực hiện bởi ban chuyên môn [hoctot.me - Trợ lý học tập AI]
1. D | 2. D | 3. B | 4. C | 5. D | 6. D | 7. B | 8. A | 9. B | 10. A |
11. D | 12. D | 13. A | 14. C | 15. C | 16. A | 17. D | 18. A | 19. D | 20 C |
21. C | 22. A | 23. A | 24. D | 25. B | 26. C | 27. D | 28. D | 29. B | 30. B |
31. D | 32. B | 33. A | 34. C | 35. C | 36. D | 37. D | 38. C | 39. B | 40. D |
41. A | 42. C | 43. D | 44. C | 45. B | 46. D | 47. C | 48. D | 49. C | 50. C |
Câu 1 (NB)
Phương pháp:
Dựa vào đồ thị hàm số để nhận xét số điểm cực trị của hàm số.
Cách giải:
Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy hàm số có 2 điểm cực trị là
Chọn D.
Câu 2 (NB)
Phương pháp:
Dựa vào BBT để nhận xét giá trị lớn nhất của hàm số.
Cách giải:
Dựa vào BBT ta thấy hàm số đạt giá trị lớn nhất là:
Chọn D.
Câu 3 (NB)
Phương pháp:
Dựa vào đồ thị hàm số để nhận xét dấu của hệ số
Cách giải:
Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy nét cuối của hàm số đi xuống nên
Đồ thị hàm số đi qua điểm
+) Đáp án A: Thay tọa độ điểm
+) Đáp án B: Thay tọa độ điểm
Chọn B.
Câu 4 (NB)
Phương pháp:
Dựa vào đồ thị hàm số để nhận xét dấu của hệ số
Cách giải:
Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy hàm số cần tìm là hàm số đồng biến trên
+) Đáp án A, B loại vì có TXĐ là:
+) Đáp án D loại vì hàm số
Chọn C.
Câu 5 (NB)
Phương pháp:
Công thức tính thể của khối cầu có bán kính
Cách giải:
Công thức tính thể của khối cầu có bán kính
Chọn D.
Câu 6 (NB)
Phương pháp:
Công thức tính thể tích khối chóp có diện tích đáy
Cách giải:
Công thức tính thể tích khối chóp có diện tích đáy
Chọn D.
Câu 7 (TH)
Phương pháp:
Hàm số
Cách giải:
Hàm số
Chọn B.
Câu 8 (NB)
Phương pháp:
Công thức tính diện tích mặt cầu bán kính
Cách giải:
Bán kính của mặt cầu là:
Chọn A.
Câu 9 (NB)
Phương pháp:
Dựa vào các tính chất của đồ thị hàm số mũ.
Cách giải:
Xét hàm số
+) TXĐ:
+) Đồ thị hàm có TCN:
+) Đồ thị hàm số không có TCĐ.
+) Đồ thị hàm số luôn đi qua điểm
+) Hàm số luôn đồng biến trên TXĐ.
+) Đồ thị hàm số luôn nằm phía trên trục
Chọn B.
Câu 10 (NB)
Phương pháp:
Sử dụng các công thức:
Cách giải:
Ta có:
Chọn A.
Câu 11 (NB)
Phương pháp:
Sử dụng các công thức:
Cách giải:
Ta có:
Chọn D.
Câu 12 (NB)
Phương pháp:
Hàm số:
Cách giải:
Loại đáp án A và C vì TXĐ của các hàm số này là:
Đáp án B:
Đáp án D:
Chọn D.
Câu 13 (TH)
Phương pháp:
Giải bất phương trình mũ
Cách giải:
Ta có:
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là:
Chọn A.
Câu 14 (TH)
Phương pháp:
Giải phương trình mũ:
Cách giải:
Ta có:
Chọn C.
Câu 15 (TH)
Phương pháp:
Sử dụng công thức:
Cách giải:
Ta có:
Chọn C.
Câu 16 (NB)
Phương pháp:
Thể tích khối lập phương có cạnh
Cách giải:
Thể tích khối lập phương có cạnh
Chọn A.
Câu 17 (TH)
Phương pháp:
Đường thẳng
Cách giải:
TXĐ:
Ta có:
Chọn D.
Câu 18 (NB)
Phương pháp:
Công thức tính thể tích của khối trụ có bán kính đáy
Cách giải:
Công thức tính thể tích của khối trụ có bán kính đáy
Chọn A.
Câu 19 (NB)
Phương pháp:
Công thức tính diện tích xung quanh hình nón có bán kính đáy
Cách giải:
Bán kính đường tròn đáy của hình nón là:
Công thức tính diện tích xung quanh hình nón có bán kính đáy
Chọn D.
Câu 20 (TH)
Phương pháp:
Sử dụng công thức đạo hàm cơ bản của hàm số.
Cách giải:
Ta có:
Chọn C.
Câu 21 (TH)
Phương pháp:
Quay hình chữ nhật
Công thức tính thể tích của khối trụ có bán kính đáy
Cách giải:
Quay hình chữ nhật
chiều cao
Chọn C.
Câu 22 (TH)
Phương pháp:
Sử dụng công thức đạo hàm của hàm phân thức:
Cách giải:
Ta có:
Chọn A.
Câu 23 (TH)
Phương pháp:
Tìm điều kiện xác định của phương trình.
Số nghiệm của phương trình
Tìm TGT của hàm số
Cách giải:
Điều kiện:
Ta có: Số nghiệm của phương trình
Ta có TGT của hàm số
Chọn A.
Câu 24 (TH)
Phương pháp:
+) Hàm số
+) Hàm số
Cách giải:
Ta có:
Chọn D.
Câu 25 (TH)
Phương pháp:
Khái niệm cực trị của hàm số: Cho hàm số
+) Nếu tồn tại số
+) Nếu tồn tại số
Cách giải:
Ta có:
Chọn B.
Câu 26 (TH)
Phương pháp:
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
Cách giải:
Ta có:
Đồ thị hàm số đi qua điểm có hoành độ là
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
Chọn C.
Câu 27 (VD)
Phương pháp:
Hàm số
Cách giải:
TXĐ:
Ta có:
Chọn D.
Câu 28 (TH)
Phương pháp:
Công thức tính thể tích khối chóp có diện tích đáy
Cách giải:
Ta có:
Chọn D.
Câu 29 (VD)
Phương pháp:
Giải bất phương trình
Cách giải:
Điều kiện:
Kết hợp với điều kiện ta được tập nghiệm của bất phương trình là:
Chọn B.
Câu 30 (VD)
Phương pháp:
Sử dụng các công thức:
Cách giải:
Chọn B.
Câu 31 (VD):
Phương pháp:
Cách giải:
Để phương trình ban đầu có nghiệm thì phương trình (**) phải có nghiệm thỏa mãn điều kiện (*).
Ta có:
Xét
Vậy phương trình đã cho có nghiệm với mọi
Chọn D.
Câu 32 (NB):
Phương pháp:
Cách giải:
Mặt cầu tâm
Vì mặt cầu tâm
Chọn B.
Câu 33 (TH):
Phương pháp:
- Quay tam giác vuông
- Sử dụng công thức tính diện tích xung quanh hình nón có bán kính đáy
Cách giải:
Quay tam giác vuông
Vậy diện tích xung quanh của hình nón là:
Chọn A.
Câu 34 (TH):
Phương pháp:
Thể tích khối cầu bán kính
Cách giải:
Gọi bán kính khối cầu là
Diện tích ban đầu của khối cầu là
Sau khi tăng bán kính gấp 2 lần thì bán kính mới của khối cầu là
Diện tích mới của khối cầu là
Ta có:
Vậy khi tăng bán kính của một khối cầu gấp 2 lần thì thể tích khối cầu tăng gấp 8 lần.
Chọn C.
Câu 35 (TH):
Phương pháp:
- Tính thể tích của 1 cái xúc xích, sử dụng công thức tính thể tích khối trụ có chiều cao
- Tính giá bán 1 cái xúc xích.
- Tính giá bán 4 cái xúc xích.
Cách giải:
Thể tích của cái xúc xích là:
Giá bán 1 cái xúc xích là
Vậy giá bán 4 cái xúc xích là
Chọn C.
Câu 36 (NB):
Phương pháp:
Diện tích khối cầu bán kính
Cách giải:
Diện tích mặt ngoài của quả bóng dạng hình cầu bán kính
Chọn D.
Câu 37 (TH):
Phương pháp:
Sử dụng công thức lãi kép:
-
-
-
-
Cách giải:
Số tiền người đó nhận được sau đúng 4 năm (trong khoảng thời gian đó không rút tiền ra) là:
Chọn D.
Câu 38 (TH):
Phương pháp:
- Sử dụng công thức tính đạo hàm:
- Giải bất phương trình
Cách giải:
Ta có:
Khi đó:
Do
Đặt
Ta có bảng xét dấu:
Dựa vào bảng xét dấu
Chọn C.
Câu 39 (TH):
Phương pháp:
Tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là điểm cách đều tất cả các đỉnh của hình chóp.
Cách giải:
Gọi
Xét tam giác vuông
Vì
Vậy
Chọn B.
Câu 40 (TH):
Phương pháp:
Thể tích lăng trụ
Cách giải:
Ta có:
Vậy thể tích khối lăng trụ là
Chọn D.
Câu 41 (NB):
Phương pháp:
Thể tích khối nón chiều cao
Cách giải:
Khối nón có chiều cao cao
Chọn A.
Câu 42 (TH):
Phương pháp:
Thể tích khối nón chiều cao
Cách giải:
Gọi
Áp dụng định lí Pytago trong tam giác vuông
Áp dụng định lí Pytago trong tam giác vuông
Vậy bán kính mặt cầu ngoại tiếp chóp
Chọn C.
Câu 43 (TH):
Phương pháp:
Thể tích khối cầu bán kính
Cách giải:
Khi quay hình tròn ngoại tiếp tam giác vuông cân
Vậy thể tích khối cầu là
Chọn D.
Câu 44 (TH):
Phương pháp:
Thể tích khối chóp
Cách giải:
Chóp đều có đáy là tam giác đều cạnh
Vậy thể tích của khối chóp là:
Chọn C.
Câu 45 (NB):
Phương pháp:
Thể tích khối chóp
Cách giải:
Hình nón đỉnh
Lại có
Vậy góc ở đỉnh của hình nón bằng
Chọn B.
Câu 46 (TH):
Phương pháp:
Diện tích toàn phần của hình trụ có bán kính đáy
Cách giải:
Gọi
Vì
Do đó hình trụ có bán kính đáy
Diện tích toàn phần của hình trụ
Chọn D.
Câu 47 (TH):
Phương pháp:
Hàm đa thức bậc ba
Cách giải:
TXĐ:
Ta có:
Xét phương trình
Để hàm số ban đầu có hai điểm cực trị thì phương trình
Vậy
Chọn C.
Câu 48 (VD):
Phương pháp:
Đồ thị hàm số
Đồ thị hàm số
Cách giải:
ĐKXĐ:
Xét phương trình mẫu số
Chọn D.
Câu 49 (VD):
Phương pháp:
Phân chia các khối đa diện.
Cách giải:
Chứng minh tương tự ta có:
Ta có:
Chọn C.
Câu 50 (VD):
Phương pháp:
Đồ thị hàm số
Cách giải:
Dựa vào đồ thị hàm số ta có
Suy ra hàm số đã cho nghịch biến trên
Ta thấy
Chọn C.
hoctot.me