Đề bài
Câu 1: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng
A.
B.
C.
D.
Câu 2: Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng
A.
B.
C.
D.
Câu 3: Họ nguyên hàm của hàm số
A.
B.
C.
D.
Câu 4: Thể tích của khối trụ có chiều cao bằng
A.
B.
C.
D.
Câu 5: Cho hàm số
A.
B.
C.
D.
Câu 6: Cho hàm số
Hàm số
A.
B.
C.
D.
Câu 7: Cho hàm số
Hàm số
A.
B.
C.
D.
Câu 8: Cho tập hợp M có 20 phần tử. Số tập con gồm 5 phần tử của M là
A.
B.
C.
D.
Câu 9: Cho hàm số
A. 2. B. 4.
C. -2. D. 0
Câu 10: Có bao nhiêu số tự nhiên có dạng
A. 210. B. 20.
C. 120. D. 35.
Câu 11: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình
A.
B.
C.
D.
Câu 12: Cho số phức
A.
C. 3. D. 9.
Câu 13: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho 2 điểm
A.
B.
C.
D.
Câu 14: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho 3 điểm
A. -5.
B.
C.
D.
Câu 15: Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ có đáy ABCD là hình thoi tâm O, cạnh bằng a,
A.
B.
C.
D.
Câu 16: Cho số phức z thỏa mãn
A.
B.
C.
D.
Câu 17: Đồ thị của hàm số nào dưới đây không có tiệm cận đứng?
A.
B.
C.
D.
Câu 18: Trong các số phức :
A.
B.
C.
D.
Câu 19: Theo thống kê dân số thế giới đến tháng 01/2017, dân số Việt Nam có 94,970,597 người và có tỉ lệ tăng dân số là 1,03%. Nếu tỉ lệ tăng dân số không đổi thì đến năm 2020 dân số nước ta có bao nhiêu triệu người, chọn đáp án gần nhất.
A. 104 triệu người.
B. 100 triệu người.
C. 102 triệu người.
D. 98 triệu người.
Câu 20: Tính
A. 0. B. 1.
C.
Câu 21: Cho
A.
B.
C.
D.
Câu 22: Biết rằng
A. 0. B. 10.
C.
Câu 23: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm
A.
B.
C.
D.
Câu 24: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với
A.
B. 0.
C.
D.
Câu 25: Cho hình (H) là hình phẳng giới hạn bởi 2 đồ thị của 2 hàm số
A.
B.
C.
D.
Câu 26: Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình thang cân có AB = CD = BC = a, AD = 2a. Cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy, SA = 2a. Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.BCD.
A.
B.
C.
D.
Câu 27: Cho hàm số
A. 1. B. 2.
C. 4. D.
Câu 28: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC đều cạnh a,
A.
C.
Câu 29: Cho dãy số
A.
B.
C.
D.
Câu 30: Cho
A.
B.
C.
D.
Câu 31: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng a. Gọi M là trung điểm của BC. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AM và DB’.
A.
B.
C.
D.
Câu 32: Phương trình
A. 3. B. 0.
C. 2. D. 1.
Câu 33: Cho hàm số
Biết
A. 4. B. 5.
C. 3. D. 2.
Câu 34: Cho hàm số
A.
B.
C.
D.
Câu 35: Gọi
A.
C. 0. D.
Câu 36: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho 2 đường thẳng
A.
B.
C.
D.
Câu 37: Hỏi
A.
B.
C.
D.
Câu 38: Cho tam giác ABC đều cạnh a và nội tiếp trong đường tròn tâm O, AD là đường kính của đường tròn tâm O. Thể tích của khối tròn xoay sinh khi cho phần tô đậm (hình vẽ) quay quanh đường thẳng AD bằng
A.
B.
C.
D.
Câu 39: Xét số phức z thỏa mãn
A.
B.
C.
D.
Câu 40: Cho ba số thực
đạt tại
A.
B. 4.
C. 3.
D.
Câu 41: Một con quạ đang khát nước, nó tìm thấy một cái lọ có nước nhưng cổ lọ lại cao không thò mỏ vào uống được. Nó nghĩ ra một cách, nó gắp từng viên bi (hình cầu) bỏ vào trong lọ để nước dâng lên mà tha hồ uống. Hỏi con quạ cần bỏ vào lọ ít nhất bao nhiêu viên để có thể uống nước? Biết rằng mỗi viên bi có bán kính là
A. 17. B. 16.
C. 15. D. 18.
Câu 42: Cho hàm số
A.
B.
C.
D.
Câu 43: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số
A. 2016. B. 2019.
C. 2017. D. 2018.
Câu 44: Rút gọn tổng sau
A.
B.
C.
D.
Câu 45: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m sao cho GTNN của hàm số
A. 2. B. 1.
C. 3. D. 4.
Câu 46: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm
A.
B.
C.
D.
Câu 47: Cho số phức z thỏa mãn
A.
B.
C.
D.
Câu 48: Một khối nón có thiết diện qua trục là một tam giác vuông cân và đường sinh có độ dài bằng
A.
B.
C.
D.
Câu 49: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình
có nghiệm thực?
A. 9. B. 2.
C. 3. D. 5.
Câu 50: Cho hàm số
Phương trình
A. 3. B. 5.
C. 2. D. 4.
Lời giải chi tiết
1. D | 2. A | 3. B | 4. A | 5. C |
6. D | 7. B | 8. D | 9. D | 10. B |
11. C | 12. B | 13. A | 14. C | 15. D |
16. A | 17. D | 18. B | 19. D | 20. B |
21. B | 22. D | 23. B | 24. C | 25. D |
26. C | 27. B | 28. A | 29. D | 30. D |
31. A | 32. D | 33. C | 34. C | 35. A |
36. A | 37. A | 38. C | 39. D | 40. D |
41. B | 42. C | 43. B | 44. A | 45. A |
46. B | 47. A | 48. A | 49. C | 50. A |
Xem thêm: Lời giải chi tiết Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán tại [hoctot.me - Trợ lý học tập AI]
hoctot.me