Bài 2
2 Complete the sentences with the correct prefixes.
(Hoàn thành các câu với các tiền tố đúng.)
anti- | ex- | inter- | mis- | over- | pre- | re- | under- | up- |
1 At the airport, we were _________graded to first class because it was our honeymoon.
2 Your homework is unreadable. You’ll need to _________write it.
3 There were _________government demonstrations outside the House of Commons yesterday by people protesting about tax rises.
4 Twenty countries attended the _________national conference on global warming in Geneva.
5 Look at the bill. We didn’t have that much. We’ve been _________charged.
6 I won’t speak French because I’m scared that I’ll _________pronounce all the words
7 At the museum, we saw dinosaur bones from _________historic times.
8 The _________president of the company appeared at the ceremony.
9 Don’t _________estimate me. I’m capable of a lot more than you think.
Phương pháp giải:
*Nghĩa của các tiền tố
anti-: chống lại
ex-: cũ
inter-: liên kết
mis-: sai
over-: quá
pre-: trước
re-: lại
under-: chưa
up-: lên
Lời giải chi tiết:
1 At the airport, we were upgraded to first class because it was our honeymoon.
(Tại sân bay, chúng tôi được nâng lên hạng nhất vì đó là tuần trăng mật của chúng tôi.)
2 Your homework is unreadable. You’ll need to rewrite it.
(Bài tập về nhà của bạn không thể đọc được. Bạn sẽ cần phải viết lại nó.)
3 There were antigovernment demonstrations outside the House of Commons yesterday by people protesting about tax rises.
(Hôm qua đã có những cuộc biểu tình chống chính phủ bên ngoài Hạ viện do người dân phản đối việc tăng thuế.)
4 Twenty countries attended the international conference on global warming in Geneva.
(Hai mươi quốc gia đã tham dự hội nghị quốc tế về sự nóng lên toàn cầu ở Geneva.)
5 Look at the bill. We didn’t have that much. We’ve been overcharged.
(Nhìn vào hóa đơn. Chúng tôi không có nhiều đến thế. Chúng tôi đã bị tính phí quá mức.)
6 I won’t speak French because I’m scared that I’ll mispronounce all the words.
(Tôi không nói được tiếng Pháp vì tôi sợ mình sẽ phát âm sai tất cả các từ.)
7 At the museum, we saw dinosaur bones from prehistoric times.
(Tại bảo tàng, chúng tôi thấy xương khủng long từ thời tiền sử.)
8 The expresident of the company appeared at the ceremony.
(Cựu chủ tịch công ty xuất hiện tại buổi lễ.)
9 Don’t underestimate me. I’m capable of a lot more than you think.
(Đừng đánh giá thấp tôi. Tôi có khả năng làm được nhiều điều hơn bạn nghĩ.)