Bài 1
1. Look at the photos. What applications of artificial intelligence can you name?
(Nhìn vào những bức ảnh. Bạn có thể kể tên những ứng dụng nào của trí tuệ nhân tạo?)
Lời giải chi tiết:
Applications of artificial intelligence: health care, facial recognition, Siri personal assistant, smart transportation system, voice recording, learning support.
(Các ứng dụng của trí tuệ nhân tạo: chăm sóc sức khỏe, nhận diện khuôn mặt, trợ lý cá nhân Siri, hệ thống giao thông thông minh, ghi âm giọng nói, hỗ trợ học tập.)
Bài 2
2. Listen and read the text about aritificial intelligence. Choose the correct answers to the questions on page 77.
(Nghe và đọc bài viết về trí tuệ nhân tạo. Chọn câu trả lời đúng cho các câu hỏi ở trang 77.)
Artificial intelligence (Al) is an attempt to copy human intelligence and behavior patterns. You can see Al applications in your daily life such as Google Translate, voice recognition, face recognition, personal assistant, or Siri. One of the Al techniques is machine learning. This technique teaches computers not by rules, but by learning from data. Deep learning is a machine learning technique that teaches computers to learn from only one type of data-experience. Two other important components of modern Al are reinforcement learning and neural networks. Reinforcement learning is a machine learning training method based on rewarding desired behaviors, and neural networks is a method of teaching computers to process data in a way similar to how our brains work.
1 What is artificial intelligence?
a It is a type of computer system used for learning.
b It is a type of neural network used for working.
c It is an effort to imitate people's thoughts and behaviors.
2 What is machine learning?
a It is a type of Al.
b It is a type of deep learning.
c It is an example of reinforcement learning.
3 How does machine learning work?
a It works by experience.
b It works by reinforcement learning and neural networks.
c It works by teaching computers to learn by analysing data.
4 What is deep learning?
a It is a machine learning technique.
b. It is a type of experience.
c It is a type of reinforcement learning.
5 What type of data does deep learning use?
a Neural network data
b Experience data
c Numerical data
6 What do we call learning by rewarding behaviour?
a Deep learning
b Machine learning
c Reinforcement learning
Phương pháp giải:
Tạm dịch:
Trí tuệ nhân tạo (Al) là một nỗ lực sao chép trí thông minh và mô hình hành vi của con người. Bạn có thể thấy các ứng dụng Al trong cuộc sống hàng ngày của mình như Google Translate, nhận dạng giọng nói, nhận dạng khuôn mặt, trợ lý cá nhân hoặc Siri. Một trong những kỹ thuật Al là học máy. Kỹ thuật này dạy máy tính không phải bằng các quy tắc mà bằng cách học từ dữ liệu. Học sâu là một kỹ thuật học máy dạy máy tính chỉ học từ một loại trải nghiệm dữ liệu. Hai thành phần quan trọng khác của Al hiện đại là học tăng cường và mạng lưới thần kinh. Học tăng cường là một phương pháp đào tạo máy học dựa trên việc khen thưởng các hành vi mong muốn và mạng lưới thần kinh là phương pháp dạy máy tính xử lý dữ liệu theo cách tương tự như cách bộ não của chúng ta hoạt động.
1 Trí tuệ nhân tạo là gì?
a Nó là một loại hệ thống máy tính được sử dụng cho việc học tập.
b Nó là một loại mạng lưới thần kinh được sử dụng để làm việc.
c Đó là nỗ lực bắt chước suy nghĩ và hành vi của mọi người.
2 Học máy là gì?
a Đó là một loại Al.
b Đây là một kiểu học sâu.
c Đây là một ví dụ về học tăng cường.
3 Học máy hoạt động như thế nào?
a Nó hoạt động bằng kinh nghiệm.
b Nó hoạt động bằng cách học tăng cường và mạng lưới thần kinh.
c Nó hoạt động bằng cách dạy máy tính học bằng cách phân tích dữ liệu.
4 Học sâu là gì?
a Đây là một kỹ thuật học máy.
b. Đó là một loại kinh nghiệm.
c Đây là một kiểu học tăng cường.
5 Học sâu sử dụng loại dữ liệu nào?
a dữ liệu mạng thần kinh
b Dữ liệu kinh nghiệm
c Dữ liệu số
6 Chúng ta gọi học tập bằng hành vi khen thưởng là gì?
a Học sâu
b Học máy
c Học tăng cường
Lời giải chi tiết:
1. c
Thông tin: Artificial intelligence (Al) is an attempt to copy human intelligence and behavior patterns.
(Trí tuệ nhân tạo (Al) là một nỗ lực sao chép trí thông minh và mô hình hành vi của con người.)
2. a
Thông tin: One of the Al techniques is machine learning.
(Một trong những kỹ thuật Al là học máy.)
3. c
Thông tin: This technique teaches computers not by rules, but by learning from data.
(Kỹ thuật này dạy máy tính không phải bằng các quy tắc mà bằng cách học từ dữ liệu.)
4. b
Thông tin: Deep learning is a machine learning technique that teaches computers to learn from only one type of data-experience.
(Học sâu là một kỹ thuật học máy dạy máy tính chỉ học từ một loại trải nghiệm dữ liệu.)
5. b
Thông tin: Deep learning is a machine learning technique that teaches computers to learn from only one type of data-experience.
(Học sâu là một kỹ thuật học máy dạy máy tính chỉ học từ một loại trải nghiệm dữ liệu.)
6. c
Thông tin: Reinforcement learning is a machine learning training method based on rewarding desired behaviors, and neural networks is a method of teaching computers to process data in a way similar to how our brains work.
(Học tăng cường là một phương pháp đào tạo máy học dựa trên việc khen thưởng các hành vi mong muốn và mạng lưới thần kinh là phương pháp dạy máy tính xử lý dữ liệu theo cách tương tự như cách bộ não của chúng ta hoạt động.)
VOCABULARY FOCUS
VOCABULARY FOCUS A (TẬP TRUNG TỪ VỰNG) AI artificial intelligence (trí tuệ nhân tạo) deep learning (học kĩ càng) machine learning (học máy) neural networks (mạng lưới thần kinh) reinforcement learning (học tăng cường) |
Bài 3
3. Circle the correct option.
(Khoanh tròn vào phương án đúng.)
1. Humans learn by using their neural networks/ artificial intelligence.
2. Computers can learn by rules or by machine learning/neural networks.
3. Deep learning/Reinforcement learning is a way of teaching that rewards positive behaviors.
4. Artificial intelligence/Reinforcement learning tries to copy how we behave.
5. Scientists have taught computers to analyze patterns by machine learning/deep learning.
Lời giải chi tiết:
1. Humans learn by using their neural networks.
(Con người học bằng cách sử dụng mạng lưới thần kinh của mình.)
2. Computers can learn by rules or by machine learning.
(Máy tính có thể học theo quy tắc hoặc học bằng máy.)
3. Reinforcement learning is a way of teaching that rewards positive behaviors.
(Học tăng cường là một cách giảng dạy khen thưởng những hành vi tích cực.)
4. Artificial intelligence tries to copy how we behave.
(Trí tuệ nhân tạo cố gắng sao chép cách chúng ta cư xử.)
5. Scientists have taught computers to analyze patterns by deep learning.
(Các nhà khoa học đã dạy máy tính phân tích các mẫu bằng cách học sâu.)
Bài 4
4. Listen to a talk about Artificial Intelligence. Number the adjectives used to describe it as you hear.
(Nghe một bài nói chuyện về Trí tuệ nhân tạo. Đánh số các tính từ dùng để mô tả nó khi bạn nghe thấy.)
1. transformative (biến đổi)
2 autonomous (tự trị)
3 innovative (sáng tạo)
4 adaptive (thích ứng)
5 predictive (dự đoán)
6 creative (sáng tạo)
7 efficient (hiệu quả)
Bài 5
5. Use the words in VOCABULARY FOCUS B to say which Al technique or application you like most and why.
(Sử dụng các từ trong TẬP TRUNG TỪ VỰNG B để nói kỹ thuật hoặc ứng dụng Al nào bạn thích nhất và tại sao.)
VOCABULARY FOCUS B Transformative: • Verbs: revolutionize, change, transform • Nouns: technology, innovation, progress Autonomous: • Verbs: operate, function, control • Nouns: system, robot, vehicle, device Innovative: • Verbs: create, invent, develop • Nouns: software, algorithm, tool Adaptive: • Verbs: modify, evolve, learn • Nouns: system, algorithm, model Predictive: • Verbs: forecast, predict, estimate • Nouns: model, algorithm, analysis Creative: • Verbs: generate, create, design, invent • Nouns: software, tool, system, application Efficient: • Verbs: optimize, improve, enhance • Nouns: system, tool, technique |
TẬP TRUNG TỪ VỰNG B Biến đổi: • Động từ: cách mạng hóa, thay đổi, biến đổi • Danh từ: công nghệ, đổi mới, tiến bộ Tự chủ: • Động từ: vận hành, chức năng, điều khiển • Danh từ: hệ thống, robot, phương tiện, thiết bị Đổi mới: • Động từ: sáng tạo, phát minh, phát triển • Danh từ: phần mềm, thuật toán, công cụ Thích ứng: • Động từ: sửa đổi, phát triển, học hỏi • Danh từ: hệ thống, thuật toán, mô hình Dự đoán: • Động từ: dự báo, đoán trước, ước lượng • Danh từ: mô hình, thuật toán, phân tích Sáng tạo: • Động từ: tạo ra, sáng tạo, thiết kế, phát minh • Danh từ: phần mềm, công cụ, hệ thống, ứng dụng Có hiệu quả: • Động từ: tối ưu hóa, cải thiện, nâng cao • Danh từ: hệ thống, công cụ, kỹ thuật |
An Al application I like most is __________ on my phone. It is a transformative technology that changes my life.
An Al technology I like most is ________ efficient tool that can enhance my memory. It is an efficient tool that can enhance my memory.
The application I'm most interested in is ______________.
It can forecast things that happen in the future. It is predictive.
Lời giải chi tiết:
An AI application I like most is predictive on my phone. It is a transformative technology that changes my life.
An AI technology I like most is adaptive efficient tool that can enhance my memory. It is an efficient tool that can enhance my memory.
The application I'm most interested in is creative. It can forecast things that happen in the future. It is predictive.
(Ứng dụng Al tôi thích nhất là ứng dụng dự đoán trên điện thoại. Đó là một công nghệ biến đổi làm thay đổi cuộc sống của tôi. Công nghệ Al mà tôi thích nhất là công cụ thích ứng hiệu quả có thể nâng cao trí nhớ của tôi. Nó là một công cụ hiệu quả có thể nâng cao trí nhớ của tôi. Ứng dụng tôi quan tâm nhất là sáng tạo. Nó có thể dự đoán những điều sẽ xảy ra trong tương lai. Nó mang tính dự đoán.)