IC. Vocabulary - Unit I. Introduction - SBT Tiếng Anh 12 Friends Global

2024-09-14 20:04:10

Bài 1

Contrast: past simple and past continuous

I can distinguish the use of the past simple and the past continuous.

1 Match the ages (a-g) with the stages of life (1-7).

(Hãy ghép các độ tuổi (a-g) với các giai đoạn của cuộc đời (1-7).)

1 be an adult

2 be a centenarian

3 be a toddler

4 be an infant

5 be elderly

6 be in your teens

7 be middle-aged

a 100+

b 60+

c 13-19

d 40-60

e 1-3

f 0-1

g 18+

Lời giải chi tiết:

1 – g

18+: be an adult

(18+: trưởng thành)

2 – a

100+: be a centenarian

(100+: người sống trăm tuổi)

3 – e

1-3: be a toddler

(1-3: một đứa trẻ mới biết đi)

4 – f

0-1: be an infant

(0-1: trẻ sơ sinh)

5 – b

60+: be elderly

(60+: người già)

6 – c

13-19: be in your teens

(13-19: ở tuổi thiếu niên)

7 – d

40-60: be middle-aged

(40-60: trung niên)


Bài 2

2 Complete the sentences with the adjectives and prepositions below. You can use the prepositions more than once.

(Hoàn thành câu với các tính từ và giới từ dưới đây. Bạn có thể sử dụng giới từ nhiều lần.)

1 Harry is __________ ____ money and he's always thinking of ways of making it.

2 We weren't __________ ____ the hotel, and nor were we pleased with the way the tour company handled the problem.

3 Don't say anything negative about her work because she's very __________ ____ criticism.

4 Children are __________ ____ everything around them and want to know how things work.

5 My grandparents would be offended by the language used on TV and __________ ____ the violence in films.

6 I'm not very __________ ____ maths and always get low marks in the exams.

7 She says she isn't __________ ____ chocolate, but I always see her eating it!

8 I didn't realise there was a problem, and I wasn't __________ ____ the risks.

Phương pháp giải:

1 obsessed with: ám ảnh với 

2 happy about /  with: vui về

3 sensitive to: nhạy cảm với

4 curious about: tò mò về

5 shocked by: bị bất ngờ bởi

6 good at: giỏi về

7 addicted to: nghiện 

8 aware of: nhận thức về

Lời giải chi tiết:

1 Harry is obsessed with  money and he's always thinking of ways of making it.

(Harry bị ám ảnh bởi tiền bạc và anh ấy luôn nghĩ cách kiếm tiền.)

2 We weren't happy about the hotel, and nor were we pleased with the way the tour company handled the problem.

(Chúng tôi không hài lòng về khách sạn và cũng không hài lòng với cách công ty du lịch xử lý vấn đề.)

3 Don't say anything negative about her work because she's very sensitive to  criticism.

(Đừng nói bất cứ điều gì tiêu cực về công việc của cô ấy vì cô ấy rất nhạy cảm với những lời chỉ trích.)

4 Children are curious about  everything around them and want to know how things work.

(Trẻ em tò mò về mọi thứ xung quanh và muốn biết mọi thứ hoạt động như thế nào.)

5 My grandparents would be offended by the language used on TV and shocked by   the violence in films.

(Ông bà tôi sẽ cảm thấy bị xúc phạm bởi ngôn ngữ được sử dụng trên TV và bị sốc trước cảnh bạo lực trong phim.)

6 I'm not very good at maths and always get low marks in the exams.

(Tôi học toán không giỏi và luôn bị điểm thấp trong các kỳ thi.)

7 She says she isn't addicted to chocolate, but I always see her eating it!

(Cô ấy nói cô ấy không nghiện sô-cô-la nhưng tôi luôn thấy cô ấy ăn nó!)

8 I didn't realise there was a problem, and I wasn't aware of the risks.

(Tôi đã không nhận ra rằng có vấn đề và tôi không nhận thức được những rủi ro.)


Bài 3

3 Put the words below in the correct columns to form different life events.

(Đặt các từ dưới đây vào đúng cột để tạo thành các sự kiện khác nhau trong cuộc sống.)

a business

a family

divorced

engaged

home

married

school (x2)

get

leave

start

Lời giải chi tiết:

get

leave

start

divorced, engaged, married

home, school

a business, a family, school

get divorced: ly hôn

get engaged: đính hôn

get married: kết hôn

leave home: rời nhà

leave school: rời trường

start a business: bắt đầu một doanh nghiệp

start a family: lập gia đình

start school: bắt đầu đi học


Bài 4

4 Replace the underlined words and phrases with the correct form of the words and phrases below.

(Thay thế các từ, cụm từ được gạch chân bằng dạng đúng của các từ, cụm từ dưới đây.)

1 My dad is looking forward to finishing work next year and having more time for his hobbies. __________

2 When my grandad passed away, my mum got his house and some money. __________

3 My sister is having driving lessons. __________

4 My uncle and aunt separated last year after being married for fifteen years. __________

5 I don't want to get married and have a family until I've had a chance to see the world. __________

6 My older brother moved to another country last year to look for work. __________

Phương pháp giải:

*Nghĩa của từ vựng

emigrate (v): di cư

inherit (v): thừa kế

learn to drive: học lái xe

retire (v): nghỉ hữu

settle down (phr.v): ổn định

split up (v): ly thân

Lời giải chi tiết:

1 My dad is looking forward to finishing work next year and having more time for his hobbies. retiring

(Bố tôi mong muốn hoàn thành công việc vào năm tới và có nhiều thời gian hơn cho sở thích của mình.)

“finishing work” = retiring: nghỉ hưu

2 When my grandad passed away, my mum got his house and some money. inherited

(Khi ông tôi qua đời, mẹ tôi đã nhận được căn nhà và một ít tiền của ông.)

“got” = inherited: thừa kế

3 My sister is having driving lessons. learning to drive 

(Em gái tôi đang học lái xe.)

“having driving lessons” = learning to drive: học lái xe

4 My uncle and aunt separated last year after being married for fifteen years. split up

(Chú và dì của tôi đã ly thân vào năm ngoái sau khi kết hôn được mười lăm năm.)

“separated” = split up: ly thân

5 I don't want to get married and have a family until I've had a chance to see the world. settle down

(Tôi không muốn kết hôn và có gia đình cho đến khi tôi có cơ hội nhìn thấy thế giới.)

“get married and have a family” = settle down: ổn định

6 My older brother moved to another country last year to look for work. emigrated

(Anh trai tôi đã chuyển đến nước khác vào năm ngoái để tìm việc làm.)

“moved to another country” = emigrated: di cư


Bài 5

5 Complete the sequences of events with the phrases below.

(Hoàn thành chuỗi sự kiện với các cụm từ dưới đây.)

buy a house or flat

get divorced

get married

go to university

grow up

pass away

1 retire, become a grandparent, ________________

2 fall in love, get engaged, ________________

3 start school, leave school, ________________

4 get married, split up, ________________

5 be born, be brought up, ________________

6 leave home, move house, ________________

Phương pháp giải:

*Nghĩa của từ vựng

buy a house or flat: mua nhà hoặc căn hộ

get divorced: ly dị

get married: kết hôn

go to university: đến trường đại học

grow up: lớn lên

pass away: qua đời

Lời giải chi tiết:

1. pass away 

2. get married 

3. go to university  

4. get divorced 

5. grow up 

6. buy a house or flat

1 retire, become a grandparent, pass away 

(nghỉ hưu, lên chức ông bà, qua đời  )

2 fall in love, get engaged, get married 

(yêu nhau, đính hôn, kết hôn  )

3 start school, leave school, go to university  

(bắt đầu đi học, rời trường học, vào đại học   )

4 get married, split up, get divorced 

(kết hôn, chia tay, ly hôn  )

5 be born, be brought up, grow up 

(sinh ra, được nuôi lớn, lớn lên  )

6 leave home, move house, buy a house or flat

(rời nhà, chuyển nhà, mua nhà hoặc căn hộ)


Bài 6

6 Complete the text with the correct form of the words below.

(Hoàn thành đoạn văn với dạng đúng của các từ dưới đây.)

Not everybody does things in the same order. My uncle 1 ________ school at sixteen and got his first 2 ________ a month later. Then he 3 ________ business and 4 ________ engaged, and he got 5 ________ at seventeen! When he was 25, he 6 ________ up with his wife, sold his business and went back to school. Then he decided to 7 ________

for a degree in medicine. At university, he 8 ________ in love with another student, and my cousin 9 ________ born a year after they left university. My uncle and aunt now work as doctors, and they have 10 ________ a house and 11 ________ down near us. That's what I call changing your 12 ________ - and your life!

Phương pháp giải:

*Nghĩa của từ vựng

buy (v): mua

career (n): sự nghiệp

fall (v): rớt

get (v): nhận

job (n): công việc

leave (v): rời khỏi

married (adj): kết hôn

settle (v): ổn định

split (v): chia

start (v): bắt đầu

study (v): học

Lời giải chi tiết:

*Giải thích:

(1), (3), (4), (6), (8), (9): thì quá khứ đơn kể lại sự việc đã xảy ra có công thức: S + V2/ed.

(2), (12): sau tính từ sở hữu cần dùng danh từ.

(10), (11): thì hiện tại hoàn thành có cấu trúc: S + have + V3/ed.

(7): theo sau “decide” (quyết định) cần một động từ ở dạng to Vo (nguyên thể).

Bài hoàn chỉnh

Not everybody does things in the same order. My uncle 1 left school at sixteen and got his first 2 job a month later. Then he 3 started business and 4 got engaged, and he got 5 married at seventeen! When he was 25, he 6 split up with his wife, sold his business and went back to school. Then he decided to 7 study for a degree in medicine. At university, he 8 fell  in love with another student, and my cousin 9 was born a year after they left university. My uncle and aunt now work as doctors, and they have 10 bought a house and 11 settled down near us. That's what I call changing your 12 career - and your life!

Tạm dịch

Không phải ai cũng làm mọi việc theo cùng một thứ tự. Chú tôi bỏ học năm 16 tuổi và có được công việc đầu tiên một tháng sau đó. Sau đó, chú ấy bắt đầu kinh doanh và đính hôn, và kết hôn ở tuổi mười bảy! Năm 25 tuổi, chú chia tay vợ, bán doanh nghiệp và quay lại trường học. Sau đó chú quyết định học để lấy bằng y khoa. Ở trường đại học, chú ấy yêu một sinh viên khác, còn anh họ của tôi chào đời một năm sau khi họ rời trường đại học. Chú và dì của tôi hiện đang làm bác sĩ, họ đã mua được 10 căn nhà và định cư gần chúng tôi. Đó là điều tôi gọi là thay đổi sự nghiệp của bạn - và cuộc đời bạn!

Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt Câu Hỏi

Chúng tôi sử dụng AI và sức mạnh của cộng đồng để giải quyết câu hỏi của bạn

Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + hoctot.me" Ví dụ: "Bài 1 trang 15 SGK Vật lí 11 hoctot.me"