a
Vocabulary (Từ vựng)
Urbanisation: pros and cons (Đô thị hóa: Ưu và nhược điểm)
1. a) Match the words in the two columns.
(Nối các từ trong hai cột.)
1. ___ smog 2. ___ trade 3. ___ waste 4. ___ transit 5. ___ soaring 6. ___ medical | a. and commerce b. facilities c. systems d. prices e. management f. and poor air quality |
Lời giải chi tiết:
1-f: smog and poor air quality (sương khói và chất lượng không khí kém)
2-a: trade and commerce (giao thương và buôn bán)
3-e: waste management (quản lí chất thải)
4-c: transit systems (hệ thống giao thông)
5-d: soaring prices (giá cả tăng vọt)
6-b: medical facilities (cơ sở vật chất y tế)
b
b) Fill in each gap with the phrases in Exercise 1a.
(Điền vào mỗi chỗ trống với các cụm từ ở bài tập 1a.)
1. Those living near industrial areas have to cope with _____.
2. Some people want to leave the big cities as they cannot afford the _____.
3. One of the reasons why many people go to the cities is that they have access to hospitals and other _____.
4. Slums and poor areas have to deal with a lack of clean drinking water and _____ problems.
5. The government is going to introduce new rapid _____ that will reduce traffic congestion.
6. _____ refer to the way people buy and sell goods.
Lời giải chi tiết:
1. Those living near industrial areas have to cope with smog and poor air quality.
(Những người sống gần khu công nghiệp phải đối mặt với sương khói và chất lương không khí kém.)
2. Some people want to leave the big cities as they cannot afford the soaring prices.
(Nhiều người muốn rời thành phố lớn vì họ không có đủ khả năng chi trả giá cả tăng vọt.)
3. One of the reasons why many people go to the cities is that they have access to hospitals and other medical facilities.
(Một trong những lí do chính tại sao nhiều người đến các thành phố là vì họ tiếp cận được với bệnh viện và các cơ sở vật chất y tế khác.)
4. Slums and poor areas have to deal with a lack of clean drinking water and waste management problems.
(Các khu ổ chuột và những khu nghèo đói phải giải quyết vấn đề thiếu nước sạch và vấn đề quản lí chất thải.)
5. The government is going to introduce new rapid transit systems that will reduce traffic congestion.
(Chính phủ chuẩn bị giới thiệu hệ thống giao thông nhanh chóng mới mà sẽ giảm được nạn tắc đường.)
6. Trade and commerce refer to the way people buy and sell goods.
(Giao thương và buôn bán ý chỉ cách mọi người mua và bán hàng hóa.)
Bài 2
Everyday English (Tiếng Anh thường ngày)
Agreeing/disagreeing/expressing doubt (Đồng ý/Không đồng ý/Diễn tả các nghi ngờ)
2. Complete the dialogue with the phrases/ sentences below.
(Hoàn thành đoạn hội thoại với các cụm từ/câu bên dưới.)
Maybe
That's not how I see it
No doubt about that
To be honest, I don't support
Chris: Hey Steve, what do you think about the soaring prices in our city?
Steve: 1) _____ this trend.
Chris: Why not? Don't you think it's beneficial for those who work in the field of construction because they have better-paid projects and more opportunities.
Steve: 2) _____. However, this trend excludes those who cannot afford to buy or rent, which is unfair.
Chris: 3) _____, but don't you agree that more expensive goods and services motivate us to work harder and become more efficient?
Steve: 4) _____ . A city provides many opportunities and job prospects, hut they come at a heavy price.
Lời giải chi tiết:
1. To be honest, I don't support | 2. No doubt about that
| 3. Maybe | 4. That's not how I see it |
Chris: Hey Steve, what do you think about the soaring prices in our city?
Steve: To be honest, I don't support this trend.
Chris: Why not? Don't you think it's beneficial for those who work in the field of construction because they have better-paid projects and more opportunities.
Steve: No doubt about that. However, this trend excludes those who cannot afford to buy or rent, which is unfair.
Chris: Maybe, but don't you agree that more expensive goods and services motivate us to work harder and become more efficient?
Steve: That's not how I see it. A city provides many opportunities and job prospects, hut they come at a heavy price.
(Chris: Này Steve, bạn nghĩ sao về việc giá cả tăng vọt ở thành phố chúng ta?
Steve: Thành thật mà nói thì tôi không ủng hộ xu hướng này.
Chris: Tại sao không? Bạn không nghĩ là nó có lợi cho những người làm bên mảng thi công vì họ có thể có những dự án được trả lương cao hơn và nhiều cơ hội hơn sao.
Steve: Không còn nghi ngờ gì về điều đó nữa. Tuy nhiên xu hướng này loại bỏ những người không đủ khả năng chi trả để mua hoặc thuê, điều này thật không công bằng.
Chris: Có thể, nhưng bạn không đồng ý rằng hàng hóa và dịch vụ đắt đỏ hơn thúc đẩy chúng ta làm việc chăm chỉ và trở nên hiệu quả hơn không?
Steve: Tôi không thấy như thế. Một công ty đem lại nhiều cơ hội và hứa hẹn về nghề nghiệp, nhưng chúng đi kèm một cái giá rất đắt.)
Bài 3
Pronunciation (Phát âm)
Word stress (Trọng âm của từ)
3. Choose the word that has a stress pattern different from the others. Then listen and check.
1. A. hospital B. resident C. industry D. construction
2. A. salary B. creation C. government D. company
3. A. condition B. migration C. management D. congestion
4. A. environment B. development C. facility D. infrastructure
Lời giải chi tiết:
1. D | 2. B | 3. C | 4. D |
1. D
A. hospital /ˈhɒspɪtl/ (n): bệnh viện
B. resident /ˈrezɪdənt/ (n): dân cư
C. industry /ˈɪndəstri/ (n): ngành công nghiệp
D. construction /kənˈstrʌkʃn/ (n): thi công
Trọng âm của đáp án D rơi vào âm tiết thứ hai, trọng âm của các đáp án còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất.
2. B
A. salary /ˈsæləri/ (n): lương
B. creation /kriˈeɪʃn/ (n): sự tạo ra
C. government /ˈɡʌvənmənt/ (n): chính phủ
D. company /ˈkʌmpəni/ (n): công ty
Trọng âm của đáp án B rơi vào âm tiết thứ hai, trọng âm của các đáp án còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất.
3. C
A. condition /kənˈdɪʃn/ (n): điều kiện
B. migration /maɪˈɡreɪʃn/ (n): sự di cư
C. management /ˈmænɪdʒmənt/ (n): sự quản lí
D. congestion /kənˈdʒestʃən/ (n): tắc đường
Trọng âm của đáp án C rơi vào âm tiết thứ nhất, trọng âm của các đáp án còn lại rơi vào âm tiết thứ hai.
4. D
A. environment /ɪnˈvaɪrənmənt/ (n): môi trường
B. development /dɪˈveləpmənt/ (n): sự phát triển
C. facility /fəˈsɪləti/ (n): cơ sở vật chất
D. infrastructure /ˈɪnfrəstrʌktʃə(r)/ (n): cơ sở hạ tầng
Trọng âm của đáp án D rơi vào âm tiết thứ nhất, trọng âm của các đáp án còn lại rơi vào âm tiết thứ hai.
Say the words, record yourself and check if you pronounce them correctly.
(Tập nói các từ, tự thu âm và kiểm tra xem bạn phát âm chúng có đúng không.)