Đề thi học kì 2 Tiếng Anh 3 iLearn Smart Start - Đề số 4

2024-09-14 02:10:08

Đề bài

I. Look and write. The first letters are given.

II. Choose the correct answer.

1.  May I ______ out?

A. going

B. goes

C. go

2. Can you play volleyball? – No, I ______.

A. can

B. am

C. can’t

3. _______ are you wearing?

A. What

B. Who

C. How

4. I can see a _______.

A. car big

B. big car

C. car is big  

5. _______ three onions.

A. There

B. Are there  

C. There are

III. Read and complete the sentences.

I’m Huy. My favorite sport is soccer. I am good at playing soccer. I use my legs and feet. I kick the ball in soccer. I can’t catch the ball in soccer but my friend can. He is a goalie. I often play soccer with my friends after school.

1. Huy likes playing _______.

2. He uses ______ and _______ in soccer.

3. He can’t _______ the ball in soccer.

4. His friend ______ catch the ball.

5. He often plays soccer with his _______.

IV. Reorder the words to make correct sentences.

1. some/ you/ like/ Would/ pizza

__________________________________________?

2. with/ We/ a/ ice cream/ eat/ spoon  

__________________________________________.  

3. want/ you/ What/ do

__________________________________________?

-------------------THE END-------------------


Đáp án

ĐÁP ÁN

Thực hiện: Ban chuyên môn [hoctot.me - Trợ lý học tập AI]

I. Look and write. The first letters are given.

1. throwing

2. jacket

3. block

4. toy box

5. lime

II. Choose the correct answer.

1.  C

2. C

3. A

4. B

5. C

III. Read and complete the sentences.

1. Huy likes playing soccer.

2. He uses legs/feet and legs/feet in soccer.

3. He can’t catch the ball in soccer.

4. His friend can catch the ball.

5. He often plays soccer with his friends.

IV. Reorder the words to make correct sentences.

1. Would you like some pizza?

2. We eat ice cream with a spoon.

3. What do you want?

LỜI GIẢI CHI TIẾT

I. Look and write. The first letters are given.

(Nhìn và viết. Những chữ cái đầu tiên đã được cho sẵn.)

1. throwing: ném  

2. jacket (n): áo khoác

3. block (n): hình khối

4. toy box: hộp đồ chơi

5. lime (n): quả chanh xanh

II. Choose the correct answer.

(Chọn đáp án đúng.)

1.  C

Cấu trúc xin phép ai làm gì một cách lịch sự:

May I + động từ nguyên thể?

May I go out? (Tôi có thể ra ngoài không?)

2. C

Câu trả lời ngắn cho câu hỏi Yes/No.

No, S + can’t.

Can you play volleyball? – No, I can’t.

(Cậu có thể chơi bóng chuyển không? – Không, mình không thể.)

3. A

Cấu trúc hỏi ai đó đang mặc gì

What + to be + S + wearing?

What are you wearing? (Bạn đang mặc trang phục gì vậy?)

4. B

Tính từ đứng trước danh từ để bổ nghĩa cho danh từ.

I can see a big car. (Mình có thể nhìn thấy một cái xe ô tô to.)

5. C

Cấu trúc nói có cái gì (số nhiều):

There are + some/số đếm/… + danh từ số nhiều.
There are
three onions. (Có 3 củ hành tây.)

III. Read and complete the sentences.

(Đọc và hoàn thành các câu.)

I’m Huy. My favorite sport is soccer. I am good at playing soccer. I use my legs and feet. I kick the ball in soccer. I can’t catch the ball in soccer but my friend can. He is a goalie. I often play soccer with my friends after school.

Tạm dịch:

Mình là Huy. Môn thể thao yêu thích của mình là bóng đá. Mình chơi bóng đá giỏi. Mình dùng chân và bàn chân trong môn bóng đá. Mình không thể bắt bóng trong môn này nhưng bạn mình có thể. Cậu ấy là một thủ môn. Mình thường chơi bóng đá với các bạn sau giờ học.

1. Huy likes playing soccer.

(Huy thích chơi bóng đá.)

2. He uses legs/feet and legs/feet in soccer.

(Cậu ấy dùng chân/bàn chân và chân/bàn chân trong môn bóng đá.)

3. He can’t catch the ball in soccer.

(Cậu ấy không thể bắt bóng trong môn bóng đá.)

4. His friend can catch the ball.

(Bạn của cậu ấy có thể bắt bóng.)

5. He often plays soccer with his friends.

(Cậu ấy thường chơi bóng đá cùng các bạn.)

IV. Reorder the words to make correct sentences.

(Sắp xếp các từ để tạo thành những câu đúng.)

1. Would you like some pizza? (Cậu có muốn ăn một chút bánh pizza không?)

2. We eat ice cream with a spoon. (Chúng tôi ăn kem bằng một chiếc thìa.)

3. What do you want? (Cậu muốn gì ?) 

Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt Câu Hỏi

Chúng tôi sử dụng AI và sức mạnh của cộng đồng để giải quyết câu hỏi của bạn

Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + hoctot.me" Ví dụ: "Bài 1 trang 15 SGK Vật lí 11 hoctot.me"