Verb (play/do/have/study) + Noun
Các danh từ kết hợp với động từ play/do/have/study
1. play:
- được sử dụng với các môn thể thao liên quan đến bóng, môn thể thao đồng đội, hoặc môn thể thao/trò chơi có tính cạnh tranh
play football / basketball…
play chess / computer games…
- được sử dụng khi muốn nói chơi nhạc, nhạc cụ gì
play music
play the piano / the guitar…
2. do:
- được sử dụng với các hoạt động thể dục mang tính cá nhân, không có tính cạnh tranh
do aerobics / morning exercise / yoga…
- thường được sử dụng với các hoạt động võ thuật.
do karate / judo…
3. have:
- được sử dụng khi nói về việc sở hữu cái gì
have a new friend / a notebook / a calculator…
- được kết hợp với danh từ chỉ bữa ăn, đồ ăn, thức uống
have breakfast / a snack / a cup of tea…
4. study:
- được kết hợp với các danh từ chỉ môn học
study maths / Vietnamese / science...