Verb (play/do/have/study) + Noun - Unit 1 MY NEW SCHOOL

2024-09-15 16:23:25

Verb (play/do/have/study) + Noun

Các danh từ kết hợp với động từ play/do/have/study

1. play:

  • được sử dụng với các môn thể thao liên quan đến bóng, môn thể thao đồng đội, hoặc môn thể thao/trò chơi có tính cạnh tranh

play football / basketball…

play chess / computer games…

  • được sử dụng khi muốn nói chơi nhạc, nhạc cụ gì

play music

play the piano / the guitar…

2. do:

  • được sử dụng với các hoạt động thể dục mang tính cá nhân, không có tính cạnh tranh

do aerobics / morning exercise / yoga…

  • thường được sử dụng với các hoạt động võ thuật.

do karate / judo…

3. have:

  • được sử dụng khi nói về việc sở hữu cái gì

have a new friend / a notebook / a calculator…

  • được kết hợp với danh từ chỉ bữa ăn, đồ ăn, thức uống

have breakfast / a snack / a cup of tea…

4. study:

  • được kết hợp với các danh từ chỉ môn học

study maths / Vietnamese / science...

Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt Câu Hỏi

Chúng tôi sử dụng AI và sức mạnh của cộng đồng để giải quyết câu hỏi của bạn

Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + hoctot.me" Ví dụ: "Bài 1 trang 15 SGK Vật lí 11 hoctot.me"