Present continuous (Thì hiện tại tiếp diễn)
Cấu trúc:
Khẳng định | I + am He / She / It + is + V-ing You / We / They + are | |
Phủ định | I + am not He / She / It + is not (= isn’t) + V-ing You / We / They + are not (= aren’t) | |
Nghi vấn và câu trả lời ngắn | Am + I + V-ing? | Yes, you are. No, you aren’t. |
Is + he / she / it + V-ing?
| Yes, he / she / it is. No, he / she / it isn’t. | |
Are + you / we / they + V-ing? | Yes, I am. No, I am not. Yes, you / we / they are. No, you / we / they aren’t. |
Ví dụ:
- Are you studying English? – Yes, I am.
- What is she doing? – She’s listening to music in her room.
- My family is going to Ho Chi Minh City next month.
Cách dùng:
Diễn tả một hành động sắp xảy ra trong tương lai gần, thường là một kế hoạch đã lên lịch sẵn.
A: What are you doing tomorrow?
B: I’m meeting my friends.
C: I’m visiting my grandparents.
Một vài dấu hiệu nhận biết:
Khi dùng thì hiện tại tiếp diễn để nói về dự định tương lai, thường có các trạng từ chỉ thời gian sau: tonight, tomorrow, this weekend, next week/month/year..., next Monday/Tuesday ...
Lưu ý:
a. Cách chuyển đổi sang V-ing:
Hầu hết các động từ đều thêm -ing. Tuy nhiên, có một số trường hợp khác cần lưu ý:
- Động từ kết thúc bằng w, x, y: thêm -ing
try → trying, throw → throwing
- Động từ kết thúc bằng -e: xóa e thêm -ing
dance → dancing, take → taking
- Động từ kết thúc bằng -ie: chuyển ie thành y + -ing
lie → lying, tie → tying
- Động từ kết thúc bằng 1 nguyên âm + 1 phụ âm: gấp đôi phụ âm cuối + -ing
stop → stopping, shop → shopping
b. Hiện tại đơn hay hiện tại tiếp diễn?
- Các động từ chỉ trạng thái không được dùng ở thì tiếp diễn.
Ví dụ: love, like, need, prefer, dislike, hate, want, wish, regret, imagine, know, mean, understand, believe, remember, belong, seem …
- I love this country.
(Không dùng: I am loving this country.)
- I need a bicycle.
(Không dùng: I am needing a bicycle.)
- Một số động từ dùng được ở hai hình thức: hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn nhưng nghĩa khác nhau.
Ví dụ: see, think, have, smell, feel …
- I don’t see what you mean.
- I am seeing the dentist tomorrow.
- I think it will rain soon.
- What are you thinking about?
- She has a very big house.
- She’s having a meeting.