Prepositions of place (Giới từ chỉ địa điểm) - UNIT 2 MY HOUSE

2024-09-15 16:23:45

Prepositions of place (Giới từ chỉ địa điểm)

1. in (trong, ở bên trong) 

- She’s in the kitchen.

- The books are in the box.

2. on (trên, bên trên)

- There’s a book on the table.

- He lives on the 8th floor of that building.

3. under (ở dưới)

- Look! The dog is under the table.

- The children are standing under the tree.

4. behind (đằng sau)

- Look behind you!

- She’s hiding behind a tree.

5. in front of (phía trước)

- Many people are waiting in front of the shop.

- The cat is in front of the TV.

6. next to (bên cạnh)

- The bookshelf is next to the desk.

- Stand next to me!

7. between (ở giữa)

- The cat is between the lamp and the sofa.

- There’s a clock between the two pictures.

Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt Câu Hỏi

Chúng tôi sử dụng AI và sức mạnh của cộng đồng để giải quyết câu hỏi của bạn

Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + hoctot.me" Ví dụ: "Bài 1 trang 15 SGK Vật lí 11 hoctot.me"