Đại từ sở hữu:
- Dùng để chỉ sự sở hữu.
- Thay thế cho một cụm danh từ đã được nhắc đến trước đó nhằm tránh lặp từ.
Đại từ nhân xưng | Đại từ sở hữu |
I | mine |
you | yours |
he | his |
she | hers |
we | ours |
they | theirs |
it | its |
Ví dụ:
- Whose bag is this? – It’s hers.
- His marks aren’t as high as mine.
Lưu ý:
Tính từ sở hữu cũng để chỉ sự sở hữu. Tuy nhiên, tính từ sở hữu luôn được theo sau bởi một danh từ, trong khi đó đại từ sở hữu thay thế hẳn cho cụm danh từ đó.
- This is my bag. = This is mine.