Verbs of liking + V-ing (Động từ chỉ sở thích + V-ing)
- Một số động từ chỉ sở thích như: adore (yêu thích, mê mẩn), love (yêu, thích), like (thích), enjoy (thích thú), fancy (thích), prefer (thích hơn), don’t mind (không phiền), dislike (không thích), don’t like (không thích), hate (ghét), detest (căm ghét)…
- Để diễn đạt sở thích, theo sau các động từ này là danh động từ (V-ing).
Ví dụ:
- She enjoys taking photos.
- They don’t like playing football, but they like watching football matches.
Lưu ý: Với một số động từ như like, love, hate, prefer thì động từ theo sau có thể ở dạng V-ing hoặc động từ nguyên thể có “to” (to V) mà không có sự khác biệt nhiều về nghĩa.