Nouns (countable/uncountable) (Danh từ đếm được và danh từ không đếm được) - Unit 5 VIETNAMESE FOOD AND DRINK

2024-09-15 16:24:03

Nouns (countable/uncountable) (Danh từ đếm được và danh từ không đếm được)

Countable noun (Danh từ đếm được)

  • Là danh từ chỉ những người/vật... có thể đếm được.
  • Có cả hình thức số ít và số nhiều. Đối với danh từ đếm được số ít chúng ta có thể dùng mạo từ a/an. Với các danh từ đếm được số nhiều, chúng ta có thể dùng số đếm (two, three …) , hoặc các lượng từ như some, any, many

Ví dụ: three eggs, an egg , a book , some apples , ...

  • Lưu ý cách chuyển đổi danh từ đếm được số ít sang danh từ số nhiều:

Thông thường để chuyển một danh từ đếm được từ số ít sang số nhiều, chúng ta chỉ cần thêm -s vào cuối danh từ đó. 

Tuy nhiên có một số trường hợp cần lưu ý:

  • Danh từ tận cùng bằng -o(*), -ch, -sh, -s, -x: thêm -es

potato potatoes watch watches 

bus buses box boxes

(*) Lưu ý với trường hợp danh từ tận cùng bằng -o, sẽ có những trường hợp ngoại lệ. 

 Ví dụ: piano pianos photo photos …

  • Danh từ tận cùng bằng một phụ âm + y: đổi y thành i + -es   

baby babies fly flies

  • Danh từ tận cùng bằng -f, -fe: bỏ f, fe và thêm -ves

knife knives scarf scarves

  • Một số danh từ đếm được khi chuyển sang số nhiều sẽ không theo quy tắc chung.

man men child children person people …

  • Một số danh từ có dạng số ít và số nhiều như nhau.

sheep sheep deer deer

Uncountable noun (Danh từ không đếm được)

  • Là danh từ chỉ những chất liệu, chất lỏng, những khái niệm trừu tượng, và những vật được xem như một khối không thể tách rời.
  • Các danh từ không đếm được thường không có hình thức số nhiều.
  • Số đếm hay mạo từ a/an không được dùng đối với các danh từ không đếm được. Thay vào đó, các lượng từ như some, any, manythường được sử dụng. 

Ví dụ: much sugar , some water , ...

  • Ngoài ra, chúng ta có thể sử dụng kèm với một danh từ đếm được chỉ đơn vị đo lường khác. 

Ví dụ: one kilo of beef , a piece of cake a bottle of water , ...

Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt Câu Hỏi

Chúng tôi sử dụng AI và sức mạnh của cộng đồng để giải quyết câu hỏi của bạn

Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + hoctot.me" Ví dụ: "Bài 1 trang 15 SGK Vật lí 11 hoctot.me"