Reported speech (Câu tường thuật) - Unit 3 TEEN STRESS AND PRESSURE

2024-09-15 16:24:33

Reported speech (Câu tường thuật)

Khi chuyển từ một lời nói trực tiếp sang gián tiếp, chúng ta cần tiến hành một số thay đổi liên quan đến:

  • thì của động từ chính
  • động từ khuyết thiếu
  • đại từ, tính từ sở hữu
  • trạng từ chỉ nơi chốn
  • trạng từ chỉ thời gian

a. Thay đổi thì của động từ chính trong câu tường thuật

Câu trực tiếp

Câu gián tiếp

Hiện tại đơn

“I sometimes help my mother do the housework,” she said.

Quá khứ đơn

She said she sometimes helped her mother do the housework.

Hiện tại tiếp diễn

“I’m studying now,” she said.

Quá khứ tiếp diễn

She said she was studying then.

Hiện tại hoàn thành

“We have been friends for 5 years,” she told me.

Quá khứ hoàn thành

She told me that they had been friends for 5 years.

Quá khứ đơn

“I saw Linda yesterday,” he said.

Quá khứ hoàn thành

He said he had seen Linda the previous day.

Quá khứ tiếp diễn

“I was watching TV at 3 p.m. yesterday,” he said.

Quá khứ hoàn thành tiếp diễn

He said he had been watching TV at 3 p.m. the day before.

Tương lai đơn

“I will study in the USA,” he said.

Tương lai trong quá khứ

He said he would study in the USA. 

b. Thay đổi của động từ khuyết thiếu

Câu trực tiếp

Câu gián tiếp

can

“I can speak French,” she said.

could

She said she could speak French.

must/have to

“You have to wear uniforms on Mondays,” she said to us.

had to

She said we had to wear uniforms on Mondays.

may

“I may help you solve this problem,” she said.

might

She said she might help him solve that problem.

c. Thay đổi của đại từ chỉ định

Câu trực tiếp

Câu gián tiếp

this

that

these

those

d. Thay đổi của trạng từ chỉ thời gian/nơi chốn

 

Câu trực tiếp

Câu gián tiếp

Trạng từ chỉ thời gian

now

then

today

that day

ago

before

tomorrow

the next day / the following day / the day after

yesterday

the day before / the previous day

last (week)

the previous (week) / the (week) before

next (week)

the next (week) / the following (week) / the (week) after

Trạng từ chỉ nơi chốn

here

there

Lưu ý:

  • Khi chuyển từ câu trực tiếp sang câu gián tiếp, động từ trong câu tường thuật lùi về một thì khi động từ tường thuật ở thì quá khứ đơn. Khi động từ tường thuật chia ở các thì hiện tại, tương lai chúng ta giữ nguyên thì của động từ trong câu tường thuật. 
  • “I’m going to my grandparents’ house,” she says.

→ She says she’s going to her grandparents’ house. 

  • Các động từ khuyết thiếu could, would, should, might, ought to không thay đổi khi chuyển từ trực tiếp sang gián tiếp.

1. Câu trần thuật

Cấu trúc:

    S  + said            +  (that) + S + V

        + said to sb 

        + told sb

Ví dụ:

Câu trực tiếp

Câu gián tiếp

“I sometimes help my mother do the housework,” she said.

She said she sometimes helped her mother do the housework.

“I’m studying now,” she said to me.

She said to me she was studying then.

2. Câu hỏi

Câu hỏi có từ để hỏi (Wh-question)

Cấu trúc: 

S + asked/wondered/wanted to know + Wh-word + S + V

Ví dụ:

Câu trực tiếp

Câu gián tiếp

- “What are you doing?” he asked.

- “What kind of music do you like?” he asked her.

- He wondered what I was doing.

 

- He asked her what kind of music she liked.

Câu hỏi Có/Không (Yes/No question)

Cấu trúc: 

S + asked/wondered/wanted to know + if/whether + S + V 

Ví dụ:

Câu trực tiếp

Câu gián tiếp

- “Will he come?” she asked.

- “Do you like football?” he asked.

- She wondered if he would come.

- He asked me whether I liked football.

Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt Câu Hỏi

Chúng tôi sử dụng AI và sức mạnh của cộng đồng để giải quyết câu hỏi của bạn

Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + hoctot.me" Ví dụ: "Bài 1 trang 15 SGK Vật lí 11 hoctot.me"